Chim sâu sọc đỏ
Giao diện
(Đổi hướng từ Dicaeum australe)
Chim sâu sọc đỏ | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Nhánh | Bilateria |
Liên ngành (superphylum) | Deuterostomia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Lớp (class) | Aves |
Phân lớp (subclass) | Neornithes |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neognathae |
Liên bộ (superordo) | Neoaves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Phân bộ (subordo) | Passeri |
Tiểu bộ (parvordo) | Passerida |
Liên họ (superfamilia) | Passeroidea hay "Dicaeoidea"? |
Họ (familia) | Dicaeidae |
Chi (genus) | Dicaeum |
Loài (species) | D. australe |
Danh pháp hai phần | |
Dicaeum australe (Hermann, 1783) |
Chim sâu sọc đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum australe) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.[2] Đây là loài bản địa Philippines. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng đất thấp ẩm cận nhiệt đới hoặc nhiệt đới. D. haematostictum trước đây được coi là một phân loài của loài chim này.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Dicaeum australe”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Dicaeum australe tại Wikispecies