Bước tới nội dung

Danh sách trò chơi của Konami

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sau đây là danh sách các trò chơi do Konami phát triển, xuất bản hoặc cấp phép.

Máy game thùng arcade

[sửa | sửa mã nguồn]

1978–1989

[sửa | sửa mã nguồn]
1978
  • Block Game
  • Block Invader
  • Space Ship
  • Space King (nhân bản từ Space Invaders)
1979
  • Space King 2
  • Space War (nhân bản từ Space Laser, Leijac phát hành)
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989

1990–1999

[sửa | sửa mã nguồn]
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999

2000–2009

[sửa | sửa mã nguồn]
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009

2010–20199

[sửa | sửa mã nguồn]
2010
2011
2012
2013
2014
2015
  • BeatStream AnimTribe
  • Otoca D'or
  • Quiz Magic Academy: Akatsuki no Kane
  • MÚSECA
  • pop'n music éclale
  • Disney Tsum Tsum (Arcade)
  • Jubeat Prop
  • Reflec Beat Volzza
  • Beatmania IIDX 23: copula
  • Monster Strike MULTI BURST
  • GITADORA Tri-Boost
2016
  • Mahjong Fight Club Zero
  • GI-VICTORY ROAD
  • MÚSECA 1+1/2
  • Jubeat Qubell
  • Reflec Beat Volzza 2
  • Reflec Beat: The Reflesia of Eternity
  • Dance Dance Revolution A
  • Quiz Magic Academy: Tokyo Grimoire
  • beatmania IIDX 24: SINOBUZ
  • SOUND VOLTEX IV HEAVENLY HAVEN
  • pop'n music: Usagi to Neko to Shōnen no Yume
  • GITADORA Tri-Boost Re:EVOLVE
2017
2018
2019
  • Baseball Collection Season 2020
  • Quiz Magic Academy: Kibou no Toki
  • Mahjong Fight Club: Jifēng
  • Dance Dance Revolution A20 PLUS
  • beatmania IIDX 28: Bistrover
  • Busou Shinki: Armored Princess Battle Conductor
  • Sound Voltex VALKYRIE MODEL
  • Sound Voltex Exceed Gear
  • Baseball Collection Season 2021
  • beatmania IIDX 29: CastHour
TBD
  • NEW pop'n music Welcome to Wonderland!
  • jubeat (2020)
  • Quiz Magic Academy: Mugen no kagami-kai
1995
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1986
1987
1988
1989
1990
1988
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1996
1997
1998
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
  • GetsuFumaDen: Undying Moon
  • Crimesight
  • Yu-Gi-Oh! Master Duel
  • Parodius
  • Gradius
  • Salamander
  • Detana!! TwinBee
  • Penguin Adventure
1986
1988
1990
  • Save Card
  • Montage
  • Fushigi no kuni no Alice
  • Picno de ABC
  • Anime enikki
  • Picno de AIUEO
  • Picno de 123
  • Picno Art Puzzle
  • Real Montage
  • Kīroi Kyōryū-kun Parasa no Obake Taiji
  • Dokkin Shinri Game
  • Picno de kuku
  • Shira Yuki Hime Monogatari
  • Nontan to issho anime stamp
  • Manfī no fushigina bōken
  • Son Gokū no Bōken
  • Sen'yō Card Soft
1994

Famicom / NES

[sửa | sửa mã nguồn]
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994

Super Famicom / Super NES

[sửa | sửa mã nguồn]
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998

Nintendo 64

[sửa | sửa mã nguồn]
1996
  • Mahjong Master
  • Jikkyou J. League Perfect Striker
1997
1998
1999
2000
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2006
2007
2008
2009
2010
2011

Virtual Console

[sửa | sửa mã nguồn]

Virtual Console

[sửa | sửa mã nguồn]

Sega Mega Drive/Genesis

[sửa | sửa mã nguồn]
1992
1993
1994
1996

Sega Mega-CD

[sửa | sửa mã nguồn]
1993
1994

Sega Saturn

[sửa | sửa mã nguồn]
1995
1996
1997
1998
1999
1999
2000

PlayStation

[sửa | sửa mã nguồn]
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
Cancelled Games
  • Kumite: The Fighter's Edge[14][15]
  • Monster Force
  • Pinky & the Brain
  • TwinBee Miracle
  • Konami Rally

PlayStation 2

[sửa | sửa mã nguồn]
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012

PlayStation 3

[sửa | sửa mã nguồn]
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017

PlayStation Network

[sửa | sửa mã nguồn]

PlayStation 4

[sửa | sửa mã nguồn]
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
  • Super Bomberman R Online
  • Yu-Gi-Oh! Master Duel

PS4 tải về

[sửa | sửa mã nguồn]

Playstation 5

[sửa | sửa mã nguồn]
2021
  • Super Bomberman R Online
  • Yu-Gi-Oh! Master Duel
  • eFootball

Sharp X68000

[sửa | sửa mã nguồn]
1986
1987
1989
1990
1991
1992
1993
1991
1992

PC-Engine (Super CD-ROM²)

[sửa | sửa mã nguồn]
1992
1993
1994
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017

Xbox Live Arcade

[sửa | sửa mã nguồn]
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
  • Skelattack
2021
  • Super Bomberman R Online
  • Yu-Gi-Oh! Master Duel
  • eFootball

Xbox Series X/S

[sửa | sửa mã nguồn]
2021
  • Super Bomberman R Online
  • Yu-Gi-Oh! Master Duel
  • eFootball
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1997
1998

Game Boy Color

[sửa | sửa mã nguồn]
1998
1999
2000
2001

Game Boy Advance

[sửa | sửa mã nguồn]
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2008
2009
2010
  • Mahjong Fight Club Touch
  • Castlevania Puzzle: Encore of the Night
  • International Track & Field
  • Draw Parking
  • Wire Way
  • Double Dribble Fastbreak
  • MLB Power Pros Touch 2010
  • Elebits: Capture
  • Frogger Inferno
2011
  • Alcatraz Breakout
  • Power Pros Touch 2012
  • Frogger Free
  • Frogger Decades
  • Kid vs Kat: Kat Attack
  • REFLEC BEAT plus
  • Gesundheit!
  • X-Men
  • Frogger Pinball
2012
  • Dragon Collection
  • Million Paradise
  • REFLEC BEAT +
  • CrowsxWorst: Kenka Retsu-den
2013
  • MLB Dream Nine Mobile
  • Slot Revolution
  • Domo Jump
  • LINE GoGo! TwinBee
  • Tokimeki Restaurant
  • DanceDanceRevolution Pocket Edition
  • Super Slot Stars
  • Star Soldier for GREE
  • Star Wars: Force Collection
  • PES Manager
  • Pop 'n Rhythmin
  • Star Soldier for GREE
  • Quiz Magic Academy SP
2014
  • Monster Retsuden Oreca Battle
  • Dragon Collection RPG
  • Dragon Dice
  • Saru Pion!
  • Sudoku: Daily Challenge
  • Shin Tenisu no ōjisama Pazuru & Tenisu
  • Bomberman
  • CrowsxWorst: Geiko Retsu-den
  • Swords & Poker Adventures
  • Powerful Pro Yakku Touch 2014
  • Yu-Gi-Oh! Duel Generation
2015
  • CrowsxWorst V
  • Pes Club Manager
  • UEFA Champions League PES Flick
  • Chronos Ring
  • Kingdom Dragonian
  • Kyoshin Senso
  • CrowsxWorst Dynamite
  • Puro Yagu Supirittsu A
2016
2017
  • PES 2017 - Pro Evolution Soccer
2018
  • Quiz Magic Academy: Lost Fantasium
  • Tokimeki Idol (ja)
  • Weekly Shonen Jump Jikkyou Janjan Stadium
  • Pixel Puzzle Collection (Worldwide) / Puzzle Picross (Nhật Bản)
2019
  • Dankira!!! Boys, be DANCING!
TBD
  • Sound Voltex: Ultimate Mobile
2010
  • Mobile Powerful Pro Baseball 3D
  • Krazy Kart Racing
2011
  • X-Men
2012
  • KPE Dream Master
  • Quiz Magic Academy SP
2013
2014
  • Nisekoi Majikore!?
  • Mobile Pawapuro Baseball 2014
  • Monsurobatoru
  • Shin tenisunoōjisama pazuru& tenisu
  • Min'na de bishibashi
2017
2018
  • Quiz Magic Academy: Lost Fantasium
  • Tokimeki Idol (ja)
  • Weekly Shonen Jump Jikkyou Janjan Stadium
  • Pixel Puzzle Collection / Puzzle Picross (Nhật Bản)
2019
  • Dankira!!! Boys, be DANCING!
  • Castlevania Grimoire of Souls
  • Love Plus EVERY (Độc quyền Nhật Bản)
  • Frogger in Toy Town
  • beatmania IIDX ULTIMATE MOBILE
2020
2021
  • Pawapuro Puzzle
  • Yu-Gi-Oh! Master Duel
  • Yu-Gi-Oh! Cross Duel
TBD
  • Sound Voltex ULTIMATE MOBILE
  • DanceDanceRevolution ULTIMATE MOBILE
  • Busou Shinki R
2020
  • Super Bomberman R Online

Amazon Luna

[sửa | sửa mã nguồn]
2020
  • Castlevania Anniversary Collection
  • Contra Anniversary Collection

Nintendo Switch

[sửa | sửa mã nguồn]
2017
2018
  • Snake Pass (Độc quyền định dạng kỹ thuật số ở Nhật Bản)
  • Mantis Burn Racing (Độc quyền định dạng kỹ thuật số ở Nhật Bản)
2019
2020
2021
  • Solomon Program (độc quyền Nhật Bản)
  • Super Bomberman R Online
  • eBaseball Professional Baseball Spirits 2021: Grand Slam (độc quyền Nhật Bản)
  • Yu-Gi-Oh! Rush Duel: Saikyou Battle Royale!!
  • Yu-Gi-Oh! Master Duel
2022
Sắp phát hành
  • Tokimeki Memorial Girl's Side 4th Heart (độc quyền Nhật Bản)
Đã hủy

Nintendo eShop

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Road Fighter
  • Time Pilot
  • Pooyan
  • VS. Gradius
  • VS. Castlevania
  • Hyper Sports
  • TwinBee
  • Frogger
  • Detana!! TwinBee
  • Salamander
  • Sunset Riders
  • Circus Charlie

Nintendo 3DS

[sửa | sửa mã nguồn]
2011
2012
2013
2016
2017

3DS Virtual Console

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gradius
  • TwinBee Da!
  • Esper Dream

Nintendo DS

[sửa | sửa mã nguồn]
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011

Hệ máy cầm tay PlayStation

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Ngày phát hành (Bắc Mỹ) Nhà phát triển Hệ máy
Mahjong Fight Club ngày 12 tháng 12 năm 2004 Konami PlayStation Portable
Metal Gear Acid ngày 22 tháng 3 năm 2005 Konami Computer Entertainment Japan PlayStation Portable
Bleach: Heat the Soul ngày 24 tháng 3 năm 2005 Konami PlayStation Portable
Coded Arms ngày 6 tháng 7 năm 2005 Konami PlayStation Portable
Death Jr. ngày 16 tháng 8 năm 2005 Backbone Entertainment PlayStation Portable
Bleach: Heat the Soul 2 ngày 1 tháng 9 năm 2005 Konami PlayStation Portable
Frogger Helmet Chaos ngày 29 tháng 9 năm 2005 Konami Computer Entertainment Hawaii PlayStation Portable
Metal Gear Acid 2 ngày 21 tháng 3 năm 2006 Kojima Productions PlayStation Portable
Twelve PlayStation Portable
Pro Evolution Soccer 5 ngày 7 tháng 2 năm 2006 Konami PlayStation Portable
Death Jr. II: Root of Evil ngày 31 tháng 10 năm 2006 Backbone Entertainment PlayStation Portable
Gradius Collection ngày 6 tháng 6 năm 2006 Konami PlayStation Portable
Metal Gear Solid: Portable Ops ngày 5 tháng 12 năm 2006 Kojima Productions PlayStation Portable
Pro Evolution Soccer 6 ngày 6 tháng 2 năm 2007 Konami PlayStation Portable
Yu-Gi-Oh! Duel Monsters GX: Tag Force ngày 14 tháng 11 năm 2006 Konami PlayStation Portable
Winning Eleven 9 ngày 7 tháng 2 năm 2006 Konami PlayStation Portable
Bleach: Heat the Soul 3 ngày 20 tháng 7 năm 2006 Konami PlayStation Portable
Jikkyou Powerful Pro Baseball Portable 2006 PlayStation Portable
Parodius Portable ngày 25 tháng 1 năm 2007 Konami PlayStation Portable
Salamander Portable ngày 25 tháng 1 năm 2007 Konami PlayStation Portable
TwinBee Portable ngày 25 tháng 1 năm 2007 Konami PlayStation Portable
Brooktown High ngày 22 tháng 5 năm 2007 Backbone Entertainment PlayStation Portable
Bleach: Heat the Soul 4 ngày 24 tháng 5 năm 2007 Konami PlayStation Portable
Castlevania: The Dracula X Chronicles ngày 23 tháng 10 năm 2007 Konami PlayStation Portable
Coded Arms: Contagion ngày 18 tháng 9 năm 2007 Creat Studios PlayStation Portable
Silent Hill: Origins ngày 6 tháng 11 năm 2007 Climax Studios PlayStation Portable
Winning Eleven: Pro Evolution Soccer 2007 2007 PlayStation Portable
Jikkyou Powerful Pro Baseball Portable 2 2007 PlayStation Portable
Yu-Gi-Oh! Duel Monsters GX: Tag Force 2 ngày 18 tháng 9 năm 2007 Konami PlayStation Portable
Flatout Head On 2008 PlayStation Portable
Pro Evolution Soccer 2008 2008 PlayStation Portable
Bleach: Heat the Soul 5 ngày 15 tháng 5 năm 2008 Konami PlayStation Portable
Pro Evolution Soccer 2009 2008 PlayStation Portable
Yu-Gi-Oh! Duel Monsters GX: Tag Force 3 2008 PlayStation Portable
Bleach: Soul Carnival ngày 23 tháng 10 năm 2008 Konami PlayStation Portable
Jikkyou Powerful Pro Baseball Portable 3 2008 PlayStation Portable
Bleach: Heat the Soul 6 ngày 14 tháng 5 năm 2009 Konami PlayStation Portable
Pro Evolution Soccer 2010 ngày 10 tháng 11 năm 2009 Konami Computer Entertainment Tokyo PlayStation Portable
Ōkami Kakushi 2009 Konami PlayStation Portable
Yu-Gi-Oh! 5D's: Tag Force 4 ngày 18 tháng 11 năm 2009 Konami PlayStation Portable
Bleach: Soul Carnival 2 ngày 10 tháng 12 năm 2009 Konami PlayStation Portable
Shadow of Memories/Shadow of Destiny ngày 26 tháng 1 năm 2010 Konami Computer Entertainment Tokyo PlayStation Portable
Jikkyou Powerful Pro Baseball Portable 4 2009 PlayStation Portable
Metal Gear Solid: Peace Walker ngày 8 tháng 6 năm 2010 Kojima Productions PlayStation Portable
Pop'n Music Portable ngày 4 tháng 2 năm 2010 Konami PlayStation Portable
Silent Hill: Shattered Memories ngày 19 tháng 1 năm 2010 Climax Studios PlayStation Portable
Power Pro Success Legends 2010 PlayStation Portable
Tegami Bachi: Kokoro Tsumugu Mono e 2010 PlayStation Portable
Pro Yakyuu Spirits 2010 2010 PlayStation Portable
Puzzle Chronicles 2010 PlayStation Portable
Bleach: Heat the Soul 7 ngày 2 tháng 9 năm 2010 Konami PlayStation Portable
Yu-Gi-Oh! 5D's: Tag Force 5 ngày 16 tháng 9 năm 2010 Konami PlayStation Portable
Pro Evolution Soccer 2011 ngày 29 tháng 10 năm 2010 Konami PlayStation Portable
Yu-Gi-Oh! 5D's: Tag Force 6 ngày 22 tháng 9 năm 2011 Konami PlayStation Portable
Pop'n Music Portable 2 ngày 23 tháng 11 năm 2011 Konami PlayStation Portable
Pro Evolution Soccer 2012 ngày 8 tháng 11 năm 2011 Konami PlayStation Portable
Little King's Story ngày 29 tháng 3 năm 2012 Konami PlayStation Vita
Metal Gear Solid HD Collection ngày 12 tháng 6 năm 2012 Armature Studio PlayStation Vita
Silent Hill: Book of Memories ngày 16 tháng 10 năm 2012 WayForward Technologies PlayStation Vita
Pro Evolution Soccer 2013 ngày 26 tháng 10 năm 2012 Konami PlayStation Portable
Pro Evolution Soccer 2014 ngày 20 tháng 9 năm 2013 Konami PlayStation Portable
Yu-Gi-Oh! Arc-V Tag Force Special ngày 22 tháng 1 năm 2015 Konami PlayStation Portable
Pro Yakyuu Spirits 2015 ngày 26 tháng 3 năm 2015 Konami PlayStation Vita
Jikkyou Powerful Pro Baseball 2016 ngày 4 tháng 4 năm 2016 Konami PlayStation Vita
Jikkyou Powerful Pro Yakyuu Championship 2017 ngày 25 tháng 5 năm 2017 Konami PlayStation Vita

Điện thoại di động

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 200?
2000
  • The Pirate Mileage
  • Konami Characore World (コナミキャラコレワールド Konamikyarakorewārudo?)
2001
  • Bishi Bashi Champ
  • Twinbee
  • Puzzle-Dama
2002
  • Ganbare Goemon: Tsūkai Game Apli
  • Kekkyo ku Nankyoku choi bōken (けっきょく南極ちょい冒険?)
  • Tank Battle X
  • Riddle Rally
  • Pastel Jan
  • Royal Casino (ロイヤルカジノ?)
  • Konami No Burokkukuzushi Nazo No Kabe
  • Mokemoke Dōchūki (もけもけ道中記?)
  • Mokemoke Quest (もけもけクエスト?)
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
  • Suikoden II
  • Pro Evolution Soccer 2010
  • Metal Gear Acid 2 Mobile
  • Tomenasanna PJ Emperor Strikes Back
  • Tomenasanna UrbanCrisis
  • The Bishi Bashi! e-AMUSEMENT
  • Tokimeki Memorial Girl's Side 2nd Season Short Stories
  • Hayate no Gotoku!! Puzzle-Dama
  • iW Toki Memo
  • Logic Puzzle DX
  • Power Pro World University Baseball Success Volume
  • Power Pro World High School Baseball Success Volume
  • Power Pro World Shakaijin Yakyū Success Volume
  • Konami Comic: Genso Suikoden Tierkreis
  • Tokimeki Memorial Girl's Side 2nd Season: Novell Communications[cần dẫn nguồn]
  • Jackal
  • Power Pro World Mobile – Powerful Pro Baseball MEGA-X
  • Power Pro World Mobile Powerful Pro Baseball 6
  • Gorufure!
  • DX toranpu 6in
  • Kuizu Gakumon Nosusume
  • Puchitto Meitantei
2010
  • Road Fighters
  • Gradius Arc -Legend of Silver Wing-
  • Tokimeki Memorial 4 Chu!
  • Millionaire Handy
  • Suikoden Card Collection
  • Tokimeki Memorial Girl's Side Mobile
  • Tokimeki Memorial 4: Communication Comic
  • DanceDanceRevolution X2
  • Silent Hill Mobile 3
  • Otegaru FreeCell
  • Power Pro World Fierce Fighting High School Baseball Success Volume
  • Quiz Magic Academy Mobile 4
2011
  • Pop'n music M
  • Social Appli Surotore! KPE for GREE
  • Social Appli Power Pro home run competition for GREE
  • Magic Academy Puzzle-Dama
  • 200?
2006

Plug and Play

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Konami Live! Controller – Arcade
  • Konami Live! Controller – Frogger
2001
2006

Trò chơi điện tử cầm tay

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 19??
1982
  • Guttang Gottong (bởi Mattel)
1984
1988
1989
1990
  • Teenage Mutant Ninja Turtles II Splinter Speaks
  • Ganbare Goemon: Ebisumaru Kiki Ippatsu
  • Antarctic Adventure (hay còn gọi là South Pole)
1991
  • Bucky O'Hare
  • Garfield
  • Teenage Mutant Ninja Turtles 3 Shredder's Last Stand
  • Teenage Mutant Ninja Turtles Basketball
1992
  • Asterix
  • Major League Baseball
  • Star Trek 25th Anniversary
  • Teenage Mutant Ninja Turtles Four for Four
  • Top Gun: Airstrike 3
1998
  • Castlevania Symphony of the Night (by Tiger)
  • Dungeon Quest

Trò chơi đổi thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Piccadilly Circus
  • Piccadilly Gradius
  • Piccadilly Circus: Super Mario Bros. 3
  • Piccadilly Circus: Super Mario World
  • Piccadilly Circus: Konami Wai Wai World
  • Silent Scope Token Shot

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ultra Dome in Arcade-History
  2. ^ Rider, David; Semrad, Ed (tháng 11 năm 1996). “ECTS: The European Game Show Sets London on Fire!”. Electronic Gaming Monthly. Ziff Davis (88): 160–1.
  3. ^ “Five A Side Soccer”. Next Generation. Imagine Media (12): 206. tháng 12 năm 1995.
  4. ^ “Beat the Champ”. GamePro. IDG (99): 56. tháng 12 năm 1996.
  5. ^ “Konami's Open Golf Championship”. Next Generation. Imagine Media (16): 101. tháng 4 năm 1996.
  6. ^ “Run and Gun II”. Next Generation. Imagine Media (20): 103, 105. tháng 8 năm 1996.
  7. ^ Webb, Marcus (tháng 9 năm 1996). “Up and Coming Coin-Ops”. Next Generation. Imagine Media (21): 22. Due later this summer.
  8. ^ “AMOA: Are Driving Games Passing Fighters as the Arcade Leaders?”. Electronic Gaming Monthly. Ziff Davis (89): 136. tháng 12 năm 1996. Konami's Wave Shark... is older and currently sold out.
  9. ^ Johnny Ballgame; Major Mike (tháng 6 năm 1997). “Deadeye”. GamePro. IDG (105): 33.
  10. ^ a b “AOU”. Electronic Gaming Monthly. Ziff Davis (93): 78–79. tháng 4 năm 1997.
  11. ^ “Ultra-rare NES-era Konami games discovered, already emulated”. www.polygon.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2021.
  12. ^ “Konami Q太 Famicom Adaptor « Famicom World” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2021.
  13. ^ “Konami QTa Adapter and Space School for Nintendo Famicom // Extra Life”. YouTube. 27 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2020.
  14. ^ “Kumite”. Electronic Gaming Monthly. Ziff Davis (84): 52–54. tháng 7 năm 1996.
  15. ^ Hickman, Sam (tháng 7 năm 1996). “Go East!”. Sega Saturn Magazine. Emap International Limited (9): 46.
  16. ^ “Jikkyō Powerful Pro Yakyū” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2021.
  17. ^ “Switch『パワプロ』6月27日に発売決定! アプリではアーティストとのタイアップも実施、第1弾は"BLUE ENCOUNT". Famisu. Ngày 25 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2021.
  18. ^ コナミ、iモード/EZweb「クイズマジックアカデミー」β版と EZweb「ときめきメモリアル」の配信を開始

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]