Danh sách thành phố Cộng hòa Séc
Giao diện



Dưới đây là danh sách các thành phố (statutární město) ở Cộng hòa Séc.
Tên | Dân số[1] | Diện tích (km²) | Vùng |
---|---|---|---|
![]() |
1.285.995![]() |
496 | Praha |
![]() |
405.337![]() |
230 | Vùng Nam Moravia |
![]() |
314.590![]() |
214 | Vùng Moravia-Silesia |
![]() |
173.936![]() |
138 | Vùng Plzeň |
![]() |
105.229![]() |
106 | Vùng Liberec |
![]() |
102.134![]() |
103 | Vùng Olomouc |
![]() |
98.884![]() |
94 | Vùng Ústí nad Labem |
![]() |
95.890![]() |
106 | Vùng Hradec Králové |
![]() |
95.709![]() |
56 | Vùng Nam Bohemia |
![]() |
90.755![]() |
78 | Vùng Pardubice |
![]() |
83.233![]() |
32 | Vùng Moravia-Silesia |
![]() |
77.273![]() |
119 | Vùng Zlín |
![]() |
71.006![]() |
37 | Vùng Trung Bohemia |
![]() |
68.980![]() |
87 | Vùng Ústí nad Labem |
![]() |
63.193![]() |
57 | Vùng Moravia-Silesia |
![]() |
59.821![]() |
52 | Vùng Moravia-Silesia |
![]() |
59.793![]() |
91 | Vùng Moravia-Silesia |
![]() |
53.691![]() |
59 | Vùng Karlovy Vary |
Teplice | 53.193![]() |
24 | Vùng Ústí nad Labem |
![]() |
52,589![]() |
118 | Vùng Ústí nad Labem |
![]() |
51,375![]() |
79 | Vùng Vysočina |
![]() |
50,454![]() |
29 | Vùng Ústí nad Labem |
![]() |
46.781![]() |
59 | Vùng Olomouc |
![]() |
45.757![]() |
29 | Vùng Trung Bohemia |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Data as of ngày 1 tháng 1 năm 2009 from Czech Statistical Office”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2011.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- An official list Lưu trữ 2009-12-16 tại Wayback Machine
- Map