Bước tới nội dung

Danh sách quốc gia châu Âu theo GDP danh nghĩa 2012

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) 2012, theo thống kê của CIA Facebook.[1]

Danh sách các quốc gia châu Âu theo GDP danh nghĩa 2012 là bảng thống kê về GDP (danh nghĩa) 2012 của 52 quốc gia và vùng lãnh thổ châu Âu, ngoài các quốc gia độc lập có đầy đủ chủ quyền còn có các vùng lãnh thổ: Jersey, Guernsey, Đảo Man, Quần đảo Faroe, Transnistria, Gibraltar,Nagorno-Karabakh,Åland. Bảng thống kê được trích từ dữ liệu được công bố bởi Quỹ tiền tệ Quốc tế - IMF năm 2009, những quốc gia và vùng lãnh thổ không có dữ liệu được cập nhật từ CIA Facebook và Ngân hàng thế giới - WB.

STT Quốc gia GDP danh nghĩa (triệu USD)[2] Tỉ lệ GDP (danh nghĩa) so với Việt Nam (%) Tỉ lệ GDP (danh nghĩa) so với Thế giới
1  Đức 3.429.519 2.204,56 4,75
3  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2.476.665 1.592,05 3,81
2  Pháp 2.613.936 1.680,29 3,62
4  Nga 2.029.813 1.304,80 2,81
5  Italy 2.014.078 1.294,69 2,79
6  Tây Ban Nha 1.323.500 850,77 1,83
7  Hà Lan 770.867 495,53 1,07
8  Thụy Sĩ 631.184 405,74 0,88
9  Thụy Điển 523.804 336,71 0,73
10  Bỉ 483.904 311,06 0,67
11  Ba Lan 489.795 314,85 0,68
12  Áo 394.868 253,83 0,55
13  Đan Mạch 314.889 202,42 0,44
14  Hy Lạp 249.199 160,19 0,35
15  Phần Lan 247.646 159,19 0,34
16  Bồ Đào Nha 212.446 136,56 0,29
17  Ireland 210.416 135,26 0,29
18  Ukraine 176.235 113,29 0,24
19  Séc 195.657 125,77 0,27
20  Romania 169.394 108,89 0,24
21  Hungary 125.660 80,78
22  Slovakia 91.915 59,09
23  Belarus 63.267 40,67
24  Luxembourg 57.140 36,73
25  Croatia 56.475 36,30
26  Bulgaria 51.020 32,80
27  Slovenia 45.427 29,20
28  Lithuania 42.136 27,09
29  Serbia 38.539 24,77
30  Latvia 28.380 18,24
31  Estonia 22.399 14,40
32  Bosnia và Herzegovina 17.326
33  Iceland 13.654
34  Albania 12.550
35  Gibraltar 11.275
36  Macedonia 9.630
37  Malta 8.750
38  Montenegro 7.257
39  Moldova 7.254
40  Kosovo 6.447
41  Liechtenstein 5.827
42  Monaco 5.707
43  Jersey 5.100
44  Andorra 4.800
45  Đảo Man 2.917
46  Guernsey 2.742
47  San Marino 1.855
48  Quần đảo Faroe 1.471
49   Vatican 0.975
50  Transnistria 0.335
51  Nagorno-Karabakh 0.170
52  Åland 0.050

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “GDP (Official Exchange Rate)”. CIA World Factbook. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Report for Selected Countries and Subjects”. World Economic Outlook Database, October 2013. International Monetary Fund. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2013. Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)