Danh sách quốc gia châu Âu theo GDP danh nghĩa 2012
Giao diện
(Đổi hướng từ Danh sách các quốc gia châu Âu theo GDP danh nghĩa 2012)
Danh sách các quốc gia châu Âu theo GDP danh nghĩa 2012 là bảng thống kê về GDP (danh nghĩa) 2012 của 52 quốc gia và vùng lãnh thổ châu Âu, ngoài các quốc gia độc lập có đầy đủ chủ quyền còn có các vùng lãnh thổ: Jersey, Guernsey, Đảo Man, Quần đảo Faroe, Transnistria, Gibraltar,Nagorno-Karabakh,Åland. Bảng thống kê được trích từ dữ liệu được công bố bởi Quỹ tiền tệ Quốc tế - IMF năm 2009, những quốc gia và vùng lãnh thổ không có dữ liệu được cập nhật từ CIA Facebook và Ngân hàng thế giới - WB.
STT | Quốc gia | GDP danh nghĩa (triệu USD)[2] | Tỉ lệ GDP (danh nghĩa) so với Việt Nam (%) | Tỉ lệ GDP (danh nghĩa) so với Thế giới |
---|---|---|---|---|
1 | Đức | 3.429.519 | 2.204,56 | 4,75 |
3 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 2.476.665 | 1.592,05 | 3,81 |
2 | Pháp | 2.613.936 | 1.680,29 | 3,62 |
4 | Nga | 2.029.813 | 1.304,80 | 2,81 |
5 | Italy | 2.014.078 | 1.294,69 | 2,79 |
6 | Tây Ban Nha | 1.323.500 | 850,77 | 1,83 |
7 | Hà Lan | 770.867 | 495,53 | 1,07 |
8 | Thụy Sĩ | 631.184 | 405,74 | 0,88 |
9 | Thụy Điển | 523.804 | 336,71 | 0,73 |
10 | Bỉ | 483.904 | 311,06 | 0,67 |
11 | Ba Lan | 489.795 | 314,85 | 0,68 |
12 | Áo | 394.868 | 253,83 | 0,55 |
13 | Đan Mạch | 314.889 | 202,42 | 0,44 |
14 | Hy Lạp | 249.199 | 160,19 | 0,35 |
15 | Phần Lan | 247.646 | 159,19 | 0,34 |
16 | Bồ Đào Nha | 212.446 | 136,56 | 0,29 |
17 | Ireland | 210.416 | 135,26 | 0,29 |
18 | Ukraine | 176.235 | 113,29 | 0,24 |
19 | Séc | 195.657 | 125,77 | 0,27 |
20 | Romania | 169.394 | 108,89 | 0,24 |
21 | Hungary | 125.660 | 80,78 | |
22 | Slovakia | 91.915 | 59,09 | |
23 | Belarus | 63.267 | 40,67 | |
24 | Luxembourg | 57.140 | 36,73 | |
25 | Croatia | 56.475 | 36,30 | |
26 | Bulgaria | 51.020 | 32,80 | |
27 | Slovenia | 45.427 | 29,20 | |
28 | Lithuania | 42.136 | 27,09 | |
29 | Serbia | 38.539 | 24,77 | |
30 | Latvia | 28.380 | 18,24 | |
31 | Estonia | 22.399 | 14,40 | |
32 | Bosnia và Herzegovina | 17.326 | ||
33 | Iceland | 13.654 | ||
34 | Albania | 12.550 | ||
35 | Gibraltar | 11.275 | ||
36 | Macedonia | 9.630 | ||
37 | Malta | 8.750 | ||
38 | Montenegro | 7.257 | ||
39 | Moldova | 7.254 | ||
40 | Kosovo | 6.447 | ||
41 | Liechtenstein | 5.827 | ||
42 | Monaco | 5.707 | ||
43 | Jersey | 5.100 | ||
44 | Andorra | 4.800 | ||
45 | Đảo Man | 2.917 | ||
46 | Guernsey | 2.742 | ||
47 | San Marino | 1.855 | ||
48 | Quần đảo Faroe | 1.471 | ||
49 | Vatican | 0.975 | ||
50 | Transnistria | 0.335 | ||
51 | Nagorno-Karabakh | 0.170 | ||
52 | Åland | 0.050 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “GDP (Official Exchange Rate)”. CIA World Factbook. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Report for Selected Countries and Subjects”. World Economic Outlook Database, October 2013. International Monetary Fund. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2013. Liên kết ngoài trong
|work=
(trợ giúp)