Bước tới nội dung

Danh sách quốc gia Đông Nam Á theo GDP danh nghĩa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sau đây là danh sách quốc gia Đông Nam Á theo GDP danh nghĩa từng năm. Số liệu được tham chiếu chủ yếu từ IMF.

Danh sách GDP 2023

[sửa | sửa mã nguồn]

GDP và GDP bình quân đầu người theo dữ liệu Quý 4-2023 của IMF.

Xếp hạng Quốc gia Dân số
(triệu người)

GDP(danh nghĩa) (USD) GDP(danh nghĩa) bình quân đầu người (USD)

USD)

GDP (PPP)
(USD)
GDP (PPP)
bình quân đầu người
(USD)
 Đông Nam Á 654,306 3,173,141 tỉ USD 40,849 8,454,651 12,921
1  Indonesia 266,998 1,088,768 tỉ USD 4,038 3,328,288 12,345
2  Thái Lan 67,913 502,300 tỉ USD 7,295 1,261,485 18,073
3  Philippines 108,307 370,485 tỉ USD 3,372 933,913 8,574
4  Singapore 5,670 368,467 tỉ USD 58,484 1,047,318 95,603
5  Việt Nam 98,345 340,450 tỉ USD 3,462 578,204 10,755
6  Malaysia 32,801 336,300 tỉ USD 10,192 900,426 27,287
7  Myanmar 53,019 71,690 tỉ USD 1,333 275,513 5,179
8  Campuchia 16,494 26,216 tỉ USD 1,572 74,348 4,441
9  Lào 7,163 18,653 tỉ USD 2,567 59,736 8,221
10  Brunei 0,447 13,469 tỉ USD 23,117 28,470 61,816

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]