Bước tới nội dung

Danh sách hat-trick cricket One Day International

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


A man in a pale blue and white shirt, near-shoulder length hair, wearing rectangular-framed glasses
Wasim Akram, 1 trong 3 người có được 2 ODI hat-tricks

Hat-trick trong cricket là trường hợp khi bowler ghi được 3 wickets liên tục trong các deliveries, dismissing và loại được 3 batsmen khác nhau với 3 balls bowled liên tiếp. Nó rất hiếm gặp trong One Day International (ODI) cricket mới chỉ xảy ra 29 lần trong khoảng 3,000 trận ODI kể từ lần đầu tiên Australia gặp Anh vào ngày 5 tháng 1 năm 1971. Hat-trick đầu tiên được thực hiện bởi Jalal-ud-Din của Pakistan khi đối đầu với Australia tại sân vận động Niaz vào tháng 9 năm 1982; lần gần đây nhất được thực hiện bởi Lasith Malinga của Sri Lanka trong trận đấu với Kenya ngày 1 tháng 3 năm 2011.

Pakistan là đội đang giữ kỉ lục về số ODI hat-tricks, trong đó có 2 hat-tricks được thực hiện bởi Wasim AkramSaqlain Mushtaq, người còn lại là Chaminda Vaas của Sri Lanka. Hat-tricks thường được thực hiện bởi fast bowlers và Saqlain của Pakistan cùng với Razzaq của Bangladesh là 2 người duy nhất ném kiểu spinners có được ODI hat-trick.[1] 5 hat-tricks được thực hiện trong các kì World Cup, giải đấu ODI quan trọng nhất. Lần cuối được thực hiện trong kì 2011 World Cup bởi Lasith Malinga của Sri Lanka có 3 wickets trong 3 balls với đội Kenya. Wasim Akram của PakistanMohammad Sami cùng có được hat-tricks trong ODI và Test cricket.[2] Brett Lee là người duy nhất có hat-trick trong ODI và Twenty20 International cricket.

Hat-tricks

[sửa | sửa mã nguồn]
Key
* Hat-trick được thực hiện trong 1 trận đấu World Cup
(b) Bowled
(c) Caught
(c and b) Caught và bowled
(lbw) Leg before wicket
(st) Stumped
Wicket-keeper
Thứ tự Thứ tự ODI Bowler Đội Đối thủ Wickets Địa điểm Thời điểm
1. &0000000000000158000000158[3] Jalal-ud-DinJalal-ud-Din  Pakistan  Úc

Rod Marsh (b)
Bruce Yardley (cWasim Bari)
Geoff Lawson (b)

Niaz Stadium, Hyderabad 20 tháng 9 năm 1982
2. &0000000000000359000000359[4] Reid, BruceBruce Reid  Úc  New Zealand

Bruce Blair (c Greg Matthews)
Ervin McSweeney (c Allan Border)
Stu Gillespie (b)

Sydney Cricket Ground, Sydney 29 tháng 1 năm 1986
3. &0000000000000474000000474[5] Chetan SharmaChetan Sharma  Ấn Độ  New Zealand

Ken Rutherford (b)
Ian Smith (b)
Ewen Chatfield (b)

Vidarbha Cricket Association Ground, Nagpur 31 tháng 10 năm 1987*
4. &0000000000000570000000570[6] Wasim AkramWasim Akram  Pakistan  Tây Ấn

Jeff Dujon (b)
Malcolm Marshall (b)
Curtly Ambrose (b)

Sharjah Stadium, Sharjah 14 tháng 10 năm 1989
5.[A] &0000000000000631000000631[7] Wasim AkramWasim Akram  Pakistan  Úc

Merv Hughes (b)
Carl Rackemann (b)
Terry Alderman (b)

Sharjah Stadium, Sharjah 4 tháng 5 năm 1990
6. &0000000000000661000000661[8] Kapil DevKapil Dev  Ấn Độ  Sri Lanka

Roshan Mahanama (cKiran More)
Rumesh Ratnayake (lbw)
Sanath Jayasuriya (c Sanjay Manjrekar)

Eden Gardens, Calcutta 4 tháng 1 năm 1991
7.[B] &0000000000000685000000685[9] Aaqib JavedAaqib Javed  Pakistan  Ấn Độ

Ravi Shastri (lbw)
Mohammad Azharuddin (lbw)
Sachin Tendulkar (lbw)

Sharjah Stadium, Sharjah 25 tháng 10 năm 1991
8. &0000000000000896000000896[10] Morrison, DannyDanny Morrison  New Zealand  Ấn Độ

Kapil Dev (b)
Salil Ankola (b)
Nayan Mongia (b)

McLean Park, Napier 25 tháng 3 năm 1994
9.[A] &0000000000000966000000966[11] Waqar YounisWaqar Younis  Pakistan  New Zealand

Chris Harris (b)
Chris Pringle (b)
Richard de Groen (b)

Buffalo Park, East London 19 tháng 12 năm 1994
10.[C] &00000000000011360000001.136[12] Saqlain MushtaqSaqlain Mushtaq  Pakistan  Zimbabwe

Grant Flower (cMoin Khan)
John Rennie (cMoin Khan)
Andy Whittall (c Saleem Malik)

Arbab Niaz Stadium, Peshawar 3 tháng 11 năm 1996
11.[D] &00000000000011580000001.158[13] Brandes, EddoEddo Brandes  Zimbabwe  Anh

Nick Knight (cAndy Flower)
John Crawley (lbw)
Nasser Hussain (cAndy Flower)

Harare Sports Club, Harare 3 tháng 1 năm 1997
12. &00000000000011640000001.164[14] Stuart, AnthonyAnthony Stuart  Úc  Pakistan

Ijaz Ahmed (cIan Healy)
Mohammad Wasim (cIan Healy)
Moin Khan (c Mark Taylor)

Melbourne Cricket Ground, Melbourne 16 tháng 1 năm 1997
13.[A] &00000000000014790000001.479[15] Saqlain MushtaqSaqlain Mushtaq  Pakistan  Zimbabwe

Henry Olonga (stMoin Khan)
Adam Huckle (stMoin Khan)
Pommie Mbangwa (lbw)

The Oval, London 11 tháng 6 năm 1999*
14.[E] &00000000000017760000001.776[16] Vaas, ChamindaChaminda Vaas  Sri Lanka  Zimbabwe

Stuart Carlisle (c Suresh Perera)
Craig Wishart (lbw)
Tatenda Taibu (lbw)

Sinhalese Sports Club Ground, Colombo 8 tháng 12 năm 2001
15.[A] &00000000000018080000001.808[17] Mohammad SamiMohammad Sami  Pakistan  Tây Ấn

Ridley Jacobs (lbw)
Corey Collymore (b)
Cameron Cuffy (b)

Sharjah Stadium, Sharjah 15 tháng 2 năm 2002
16.[C][D][F] &00000000000019500000001.950[18] Vaas, ChamindaChaminda Vaas  Sri Lanka  Bangladesh

Hannan Sarkar (b)
Mohammad Ashraful (c and b)
Ehsanul Haque (c Mahela Jayawardene)

Pietermaritzburg Oval, Pietermaritzburg 14 tháng 2 năm 2003*
17.[D] &00000000000019900000001.990[19] Lee, BrettBrett Lee  Úc  Kenya

Kennedy Otieno (b)
Brijal Patel (c Ricky Ponting)
David Obuya (b)

Kingsmead, Durban 15 tháng 3 năm 2003*
18.[A] &00000000000020260000002.026[20] Anderson, JamesJames Anderson  Anh  Pakistan

Abdul Razzaq (c Marcus Trescothick)
Shoaib Akhtar (cChris Read)
Mohammad Sami (b)

The Oval, London 20 tháng 6 năm 2003
19.[A] &00000000000021640000002.164[21] Harmison, SteveSteve Harmison  Anh  Ấn Độ

Mohammad Kaif (cGeraint Jones)
Lakshmipathy Balaji (c Andrew Flintoff)
Ashish Nehra (c and b)

Trent Bridge, Nottingham 1 tháng 9 năm 2004
20.[A] &00000000000022430000002.243[22] Langeveldt, CharlCharl Langeveldt  Nam Phi  Tây Ấn

Ian Bradshaw (b)
Daren Powell (b)
Corey Collymore (lbw)

Kensington Oval, Barbados 11 tháng 5 năm 2005
21. &00000000000023940000002.394[23] Shahadat HossainShahadat Hossain  Bangladesh  Zimbabwe

Tafadzwa Mufambisi (cKhaled Mashud)
Elton Chigumbura (lbw)
Tawanda Mupariwa (cKhaled Mashud)

Harare Sports Club, Harare 2 tháng 8 năm 2006
22. &00000000000024320000002.432[24] Taylor, JeromeJerome Taylor  Tây Ấn  Úc

Michael Hussey (b)
Brett Lee (lbw)
Brad Hogg (b)

Brabourne Stadium, Mumbai 18 tháng 10 năm 2006
23. &00000000000024740000002.474[25] Bond, ShaneShane Bond  New Zealand  Úc

Cameron White (c Craig McMillan)
Andrew Symonds (cBrendon McCullum)
Nathan Bracken (b)

Bellerive Oval, Hobart 14 tháng 1 năm 2007
24.[G] &00000000000025560000002.556[26] Malinga, LasithLasith Malinga  Sri Lanka  Nam Phi

Shaun Pollock (b)
Andrew Hall (c Upul Tharanga)
Jacques Kallis (cKumar Sangakkara)
Makhaya Ntini (b)

Providence Stadium, Georgetown 28 tháng 3 năm 2007*
25. &00000000000028330000002.833[27] Flintoff, AndrewAndrew Flintoff  Anh  Tây Ấn

Denesh Ramdin (b)
Ravi Rampaul (lbw)
Sulieman Benn (b)

Beausejour Stadium, Gros Islet, Saint Lucia 3 tháng 4 năm 2009
26. &00000000000029990000002.999[28] Maharoof, FarveezFarveez Maharoof  Sri Lanka  Ấn Độ

Ravindra Jadeja (lbw)
Praveen Kumar (b)
Zaheer Khan (cKumar Sangakkara)

Rangiri Dambulla International Stadium, Dambulla 22 tháng 6 năm 2010
27.[A][H] &00000000000030730000003.073[29] Razzak, AbdurAbdur Razzak  Bangladesh  Zimbabwe

Prosper Utseya (c Naeem Islam)
Ray Price (lbw)
Christopher Mpofu (lbw)

Shere Bangla National Stadium, Mirpur 3 tháng 12 năm 2010
28.[A] &00000000000031120000003.112[30] Roach, KemarKemar Roach  Tây Ấn  Hà Lan

Pieter Seelaar (lbw)
Bernard Loots (lbw)
Berend Westdijk (b)

Feroz Shah Kotla, New Delhi 28 tháng 2 năm 2011*
29.[H] &00000000000031130000003.113[31] Malinga, LasithLasith Malinga  Sri Lanka  Kenya

Tanmay Mishra (lbw)
Peter Ongondo (b)
Shem Ngoche (b)

R Premadasa Stadium, Colombo 1 tháng 3 năm 2011*

A. 1 2 3 4 5 6 7 3 wickets cuối của innings

B. 1 Aaqib Javed kết thúc với 7–37, thành tích tốt nhất của bowling figures 1 ODI.[32]

C. 1 2 4 wickets trong 5 deliveries

D. 1 2 3 3 wickets đầu tiên của innings

E. 1 Vaas ghi được 8–19;đây là lần duy nhất (as of August 2010) 1 bowler có được 8 wickets trong 1 trận ODI.[32]

F. 1 3 deliveries của trận đấu

G. 1 4 wickets trong 4 deliveries

H. 1 Hat-trick trong 2 overs

Liên kết khác

[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng quá
  • “One Day Internationals - Hat-tricks”. Cricinfo. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2009.
Cụ thể
  1. ^ “Vaughan confident over Cup fitness”. Daily Telegraph. ngày 20 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2009.
  2. ^ “Test matches - Hat-tricks”. Cricinfo. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2009.
  3. ^ “1st ODI: Pakistan v Australia at Hyderabad (Sind), ngày 20 tháng 9 năm 1982”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  4. ^ “13th Match: Australia v New Zealand at Sydney, ngày 29 tháng 1 năm 1986”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  5. ^ “24th Match: India v New Zealand at Nagpur, ngày 31 tháng 10 năm 1987”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  6. ^ “2nd Match: Pakistan v West Indies at Shrajah, ngày 14 tháng 10 năm 1989”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  7. ^ “Final: Australia v Pakistan at Shrajah, ngày 4 tháng 5 năm 1990”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  8. ^ “Final: India v Sri Lanka at Kolkata, ngày 4 tháng 1 năm 1991”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  9. ^ “Final: India v Pakistan at Sharjah, ngày 25 tháng 10 năm 1991”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  10. ^ “1st ODI: New Zealand v India at Napier, ngày 25 tháng 3 năm 1994”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  11. ^ “11th Match: New Zealand v Pakistan at East London, ngày 19 tháng 12 năm 1994”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  12. ^ “3rd ODI: Pakistan v Zimbabwe at Peshawar, ngày 3 tháng 11 năm 1996”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  13. ^ “3rd ODI: Zimbabwe v England at Harare, ngày 3 tháng 1 năm 1997”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  14. ^ “12th Match: Australia v Pakistan at Melbourne, ngày 16 tháng 1 năm 1997”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  15. ^ “7th Super: Pakistan v Zimbabwe at The Oval, ngày 11 tháng 6 năm 1999”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  16. ^ “1st Match: Sri Lanka v Zimbabwe at Colombo (SSC), ngày 8 tháng 12 năm 2001”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  17. ^ “2nd ODI: Pakistan v West Indies at Sharjah, ngày 15 tháng 2 năm 2002”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  18. ^ “10th Match: Bangladesh v Sri Lanka at Pietermaritzburg, ngày 14 tháng 2 năm 2003”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  19. ^ “9th Super: Australia v Kenya at Durban, ngày 18 tháng 3 năm 2003”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  20. ^ “2nd Match: England v Pakistan at The Oval, ngày 20 tháng 6 năm 2003”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  21. ^ “1st Match: England v India at Nottingham, ngày 1 tháng 9 năm 2004”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  22. ^ “3rd ODI: West Indies v South Africa at Bridgetown, ngày 11 tháng 5 năm 2005”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  23. ^ “3rd ODI: Zimbabwe v Bangladesh at Harare, Aug 2, 2006”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  24. ^ “10th Match: Australia v West Indies at Mumbai (BS), Oct 18, 2006”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  25. ^ “2nd Match: Australia v New Zealand at Hobart, Jan 14, 2007”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  26. ^ “26th Match, Super Eights: South Africa v Sri Lanka at Providence, Mar 28, 2007”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  27. ^ “5th ODI: West Indies v England at Gros Islet, Apr 3, 2009”. Cricinfo. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  28. ^ “6th match: 2010 Asia Cup, Jun 22, 2010”. Cricinfo. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010.
  29. ^ “Zimbabwe tour of Bangladesh, 2nd ODI: Bangladesh v Zimbabwe at Dhaka, Dec 3, 2010”. Cricinfo. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.
  30. ^ “ICC Cricket World Cup, 13th Match, Group B: Netherlands v West Indies at Delhi, Feb 28, 2011”. ESPNcricinfo. ESPN. ngày 28 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2011.
  31. ^ “ICC Cricket World Cup, 14th Match, Group A: Sri Lanka v Kenya at Colombo (RPS), March 1st, 2011”. Cricinfo. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.
  32. ^ a b “ODI Career Best Innings Bowling”. Cricinfo. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2009.

Bản mẫu:Cricket records