Bước tới nội dung

Cyphellocalathus cecropiae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Cyphellocalathus)
Cyphellocalathus cecropiae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Phân ngành (subdivisio)Agaricomycotina
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Tricholomataceae
Chi (genus)Cyphellocalathus
Agerer[1]
Loài điển hình
Cyphellocalathus cecropiae
(Singer) Agerer

Cyphellocalathus là một chi nấm thuộc họ Tricholomataceae. Là một chi đơn loài, nó có loài duy nhất Cyphellocalathus cecropiae, có ở Bolivia.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Agerer R. (1981). “Contribution to neotropical cyphellaceous fungi III. The new genus Cyphellocalathus. Mycologia. 73 (3): 486–92. doi:10.2307/3759601. (yêu cầu đăng ký)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]