Cucumis metuliferus
Giao diện
(Đổi hướng từ Cucumis metulifer)
Cucumis metuliferus (Dưa gai kiwano) | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Chi (genus) | Cucumis |
Loài (species) | C. metuliferus |
Danh pháp hai phần | |
Cucumis metuliferus E. Mey |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năng lượng | 183 kJ (44 kcal) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7.56 g | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.26 g | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.78 g | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần khác | Lượng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nước | 88.97 g | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2] |
Cucumis metuliferus là một loài cây leo sống một năm thuộc họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Trái chín có vỏ ngoài màu cam, phần thịt trong màu xanh lá chanh với kết cấu giống với của chùm bao.[3] C. metuliferus là loài bản địa của châu Phi hạ Sahara,[4][5] nhưng ngày nay được trồng ở cả Hoa Kỳ, Bồ Đào Nha, Ý, Đức, Chile, Úc, New Zealand và Nhật Bản.
Đây là một loại cây ăn trái truyền thống ở châu Phi. Cùng với Acanthosicyos naudinianus và Citrullus caffer, nó là một trong số ít nguồn nước có được ở hoang mạc Kalahari vào mùa khô.[6][7] Ở bắc Zimbabwe, nó có tên gaka hay gakachika,[8] và thường được dùng để ăn tươi hay làm salad. Khi chín quá, trái cây tự bung ra để giải phóng hạt.[9] Ở Nhật, nó gọi là kiwano.
Thư viện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ United States Food and Drug Administration (2024). “Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
- ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Kiwano information - Exotic fruits | Its almost like a sour berry. Nature's Pride”. www.naturespride.eu. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2015.
- ^ Welman, Mienkie. “Cucumis metuliferus”. PlantZAfrica.com. South African National Biodiversity Institute. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Living - Kiwano: It's what's inside that counts - Seattle Times Newspaper”. nwsource.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.
- ^ (tiếng Pháp) Parc de Khal-agadi, pas si désert, in Science & Vie n° 1130, November 2011, pp. 18-21.
- ^ Ben-Erik Van Wyk (2000). People's Plants: A guide to useful plants of southern Africa. South Africa: Briza Publications. tr. 38. ISBN 978-1-875093-19-9. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.
- ^ Lim, T. K. (ngày 30 tháng 1 năm 2012). Edible Medicinal And Non-Medicinal Plants: Volume 2, Fruits (bằng tiếng Anh). Springer Science & Business Media. ISBN 9789400717633.
- ^ “dehisce”. TheFreeDictionary.com.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cucumis metuliferus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cucumis metuliferus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cucumis metuliferus”. International Plant Names Index.