Conus laterculata
Giao diện
(Đổi hướng từ Conus laterculatus)
Conus laterculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Coninae |
Chi (genus) | Conus |
Loài (species) | C. laterculata |
Danh pháp hai phần | |
Conus laterculata Sowerby II, 1870[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Asprella laterculata (G.B. Sowerby III, 1870) |
Conus laterculata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[2]
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sowerby (III), G. B. III, 1870. Descriptions of Forty-eight new Species of Shells. Proceedings of the Zoological Society of London, 1870: 219 -259
- ^ a b Conus laterculatus G. B. Sowerby II, 1870. World Register of Marine Species, truy cập 27 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Conus laterculata tại Wikispecies
- The Conus Biodiversity website