Conasprella boucheti
Giao diện
(Đổi hướng từ Conus boucheti)
Conasprella boucheti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Liên họ: | Conoidea |
Họ: | Conidae |
Chi: | Conasprella |
Loài: | C. boucheti
|
Danh pháp hai phần | |
Conasprella boucheti (Richard, 1983) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Conasprella boucheti là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Conus boucheti Richard, 1983. World Register of Marine Species, truy cập 27 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Conasprella boucheti tại Wikispecies
- The Conus Biodiversity website
- Richard, G., 1983. Two new species of Conus from New Caledonia: Conus boucheti sp. nov. and Conus kanakinus sp. nov. (Neogastropoda: Conidae). Journal of the Malacological Society of Australia 6(1–2): 53–58
- Tucker J.K. & Tenorio M.J. (2009) Systematic classification of Recent and fossil conoidean gastropods. Hackenheim: Conchbooks. 296 pp.
- Puillandre N., Duda T.F., Meyer C., Olivera B.M. & Bouchet P. (2015). One, four or 100 genera? A new classification of the cone snails. Journal of Molluscan Studies. 81: 1–23
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- The Conus Biodiversity website
- “Yeddoconus boucheti”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019.
- Holotype at MNHN, Paris