Chirocentrodon bleekerianus
Giao diện
(Đổi hướng từ Chirocentrodon)
Chirocentrodon bleekerianus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Clupeiformes |
Họ (familia) | Clupeidae |
Chi (genus) | Chirocentrodon Günther, 1868 |
Loài (species) | C. bleekerianus |
Danh pháp hai phần | |
Chirocentrodon bleekerianus (Poey, 1867) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirocentrodon bleekerianus[2] là một loài cá vây tia được Felipe Poey mô tả đầu tiên năm 1867. Chúng thuộc họ Clupeidae.[1][3][4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Chirocentrodon bleekerianus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2010. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ a b c d e f Whitehead, P.J.P. (1985) FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (suborder Clupeioidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings., Part 1-Chirocentridae, Clupeidae and Pristigasteridae. FAO Fish. Synop. 125(7/1):1-303.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), 2011-06-14
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Chirocentrodon bleekerianus tại Wikispecies