Nắp ấm Úc
Nắp ấm | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Cephalotaceae |
Chi (genus) | Cephalotus |
Loài (species) | C. follicularis |
Danh pháp hai phần | |
Cephalotus follicularis Labill., 1806 | |
Phân bố |
Cephalotus là chi duy nhất chứa loài duy nhất Cephalotus follicularis trong họ Cephalotaceae ở tây nam Úc. Nó là một dạng cây nắp ấm, nói chung cũng hay được gọi là nắp ấm Úc, nắp ấm Albany, cây bắt ruồi hay cây mocassin hoặc nắp ấm Tây Australia.
Loài cây này sinh ra hai loại lá: một loại có chức năng bắt côn trùng, một loại không có chức năng này. Loại có chức năng bắt côn trùng nhìn bề ngoài giống như một chiếc giày moccasin nhỏ màu xanh lục.
Giống như nhiều loài nắp ấm khác, cây nắp ấm này có lông răng, là một vòng tròn chứa các gai nhỏ hướng xuống dưới và bao quanh lối vào ấm (lá hình ấm), và một nắp. Nắp này có tác dụng ngăn không cho nước mưa vào quá nhiều để hòa tan hết các enzym tiêu hóa của nó. Nắp có các miếng chứa các tế bào trong mờ nhằm làm cho côn trùng bị lúng túng nhờ bề ngoài tương tự như một mảng của bầu trời.
Sự phân loại họ Cephalotaceae vào trong bộ Tai hùm (Saxifragales) đã bị từ bỏ. Trong các hệ thống phân loại đang phát triển và mới thì họ này được đưa vào trong bộ Chua me đất (Oxalidales); những hệ thống khác đặt nó (có lẽ sai lầm) vào trong bộ Hoa hồng (Rosales).
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bourke, G.; Cross, A.; Nunn, R.; Kalfas, N. (2020). “Cephalotus follicularis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T39635A19631881. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-1.RLTS.T39635A19631881.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cephalotus follicularis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cephalotus follicularis tại Wikispecies
- Tất cả về Cephalotus Lưu trữ 2017-08-05 tại Wayback Machine
- Conran, J.G.; Lowrie, A. & Leach, G. (2000). Cephalotus follicularis. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2006.
- McAlpine, D.K. (1998): Review of the Australian stilt flies (Diptera: Micropezidae) with a phylogenetic analysis of the family. Invertebrate Taxonomy 12(1): 55-134.doi:10.1071/IT96018 (HTML abstract)
- “Cephalotus”. FloraBase. Cục Môi trường và Bảo tồn (Tây Úc), Chính quyền Tây Úc.
- “Cephalotus follicularis”. FloraBase. Cục Môi trường và Bảo tồn (Tây Úc), Chính quyền Tây Úc.
- “Cephalotus follicularis — Albany Pitcher Plant”. Plant of the Month. FloraBase. tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2008.
- Cephalotus information Lưu trữ 2011-09-04 tại Wayback Machine
- All about Cephalotus Lưu trữ 2017-08-05 tại Wayback Machine
- Evolution -- the Oxalidales Carnivore by the International Carnivorous Plant Society
- Botanical Society of America, Cephalotus follicularis - the Albany Pitcher Plant Lưu trữ 2015-09-05 tại Wayback Machine
- Inner World of Cephalotus follicularis from the John Innes Centre Lưu trữ 2014-03-16 tại Wayback Machine