Tetrabromoethan
Giao diện
(Đổi hướng từ C2h2br4)
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Tetrabromoethan | |||
---|---|---|---|
| |||
Danh pháp IUPAC | 1,1,2,2-Tetrabromoethane[1] | ||
Tên khác |
| ||
Nhận dạng | |||
Viết tắt | TBE[2] | ||
Số CAS | |||
PubChem | |||
Số EINECS | |||
MeSH | |||
Số RTECS | KI8225000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
Tham chiếu Beilstein | 1098321 | ||
Thuộc tính | |||
Bề ngoài | chất lỏng không màu | ||
Khối lượng riêng | 2,967 g mL−1 | ||
Điểm nóng chảy | −1,0 °C; 272,2 K; 30,3 °F[chuyển đổi: số không hợp lệ] | ||
Điểm sôi | 243,6 °C; 516,7 K; 470,4 °F[chuyển đổi: số không hợp lệ] | ||
Độ hòa tan trong nước | 630 mg L−1 (at 20 °C) | ||
Áp suất hơi | 10 Pa (at 20 °C) | ||
Chiết suất (nD) | 1,637 | ||
Nhiệt hóa học | |||
Nhiệt dung | 165,7 J K−1 mol−1 | ||
Các nguy hiểm | |||
Phân loại của EU | T+ | ||
NFPA 704 |
| ||
Chỉ dẫn R | R26, R36, R52/53 | ||
Chỉ dẫn S | (S1/2), S24, S27, S45 | ||
PEL | TWA 1 ppm (14 mg/m3)[2] | ||
LC50 | 38 ppm (rat, 4 hr)[3] | ||
LD50 | |||
REL | None established[2] | ||
IDLH | 8 ppm[2] | ||
Ký hiệu GHS | |||
Báo hiệu GHS | DANGER | ||
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H319, H330, H412 | ||
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P260, P273, P284, P305+P351+P338, P310 | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Nhóm chức liên quan | |||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Tetrabromoethane (TBE) là một hydrocarbon halogenation, công thức hóa học là C2H2Br4. Mặc dù 3 phân tử brom có thể gắn với 1 phân tử carbon tạo ra 1,1,1,2-tetrabromoethane, nhưng đây không phải là nhiệt động lực học thuận lợi, vì vậy trên thực tế tetrabromoethane là 1,1,2,2-tetrabromoethane, với mỗi phân tử carbon gắn kèm với 2 phân tử brom.
TBE có Khối lượng riêng cao bất thường trong một hợp chất hữu cơ, gần 3 g/mL, do phần lớn chứa 4 phân tử Brom.[4] TBE là một chất lỏng ở nhiệt độ phòng, và được dùng để tách quặng khoáng vật từ đá thích hợp bằng các phương pháp nổi ưu tiên (preferential flotation).[cần dẫn nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “1,1,2,2-tetrabromoethane - Compound Summary”. PubChem Compound. USA: National Center for Biotechnology Information. ngày 26 tháng 3 năm 2005. Identifiction. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2012.
- ^ a b c d e f g “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0009”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
- ^ a b c d e “Acetylene tetrabromide”. Nguy hiểm ngay lập tức đến tính mạng hoặc sức khỏe. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
- ^ Organic based heavy liquids, heavyliquids.com