Bước tới nội dung

Berryz Kobo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Berryz Koubou)
Berryz Koubou
Tên gọi khácBerryz Koubou, Berryz Kōbō
Nguyên quánNhật Bản
Thể loạiJapanese pop
Năm hoạt động2004–nay
Hãng đĩaPiccolo Town
Hợp tác vớiHello! Project Kids, Aa!, ZYX, Buono!
Thành viênShimizu Saki
Tsugunaga Momoko
Tokunaga Chinami
Sudou Maasa
Natsuyaki Miyabi
Kumai Yurina
Sugaya Risako
Cựu thành viênIshimura Maiha
WebsiteHello! Project.com


Berryz Koubou hay còn viết là Berryz Kobo (Berryz工房) là nhóm nhạc hiện nay gồm 7 thành viên (một thành viên rời nhóm vào năm 2005) trong Hello! Project Kids trực thuộc Hello! Project hoạt động dưới sự quản lý của nhà sản xuất kiêm nhạc sĩ Tsunku

Thành viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện Tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành viên cũ

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình thành

[sửa | sửa mã nguồn]
"Berryz Kobo" được thông báo về sự ra đời vào ngày 14 tháng 1 năm 2004 tại 1 buổi lễ của Hello! Project Club. Từ "工房" trong tên của nhóm có nghĩa như một công xưởng, hàm ý các thành viên sẽ thay đổi theo thời gian bởi các Hello! Project Kids tương tự như Morning Musume - một trong các nhóm nhạc nữ thành công nhất ở Nhật. Tuy nhiên ý tưởng này về sau không được áp dụng khi các Hello! Project Kids còn lại đã cùng nhau trở thành 1 nhóm nhạc riêng dưới tên °C-ute.

Phát triển

[sửa | sửa mã nguồn]
Vào ngày 03.03.2004, nhóm chính thức xuất hiện trong buổi buổi diễn chung với W (Double U). Cũng trong tháng, single đầu tiên của nhóm được phát hành với tiêu đề "Anata Nashi de wa Ikite Yukenai". 4 tháng sau, nhóm ra mắt album đầu tay "1st Cho Berryz", hoàn tất bộ 3 single trong năm đầu hoạt động.
Ngày 30.03.2008, Berryz Kobo có buổi phát thanh đầu tiên của riêng nhóm trên radio với tên gọi "Berryz工房 起立! 礼! 着席!", có nghĩa là "Berryz Kobo đứng dậy! Cúi chào! Ngồi!" như cách cách học sinh chào giáo viên khi vào lớp. Chương trình trên radio của nhóm diễn ra hàng tuần từ 23:35 đến 23:50.
Vào tháng 9 năm 2005, để tập trung toàn bộ thời gian cho việc học, tuyên bố về việc rời khỏi Hello! Project của Maiha chính thức được thông báo. Buổi biểu diễn vào tối ngày 2 tháng 10 năm 2005 trong tour diễn "Berryz Kobo Concert Tour 2005 Aki ~Switch On!~" (Berryz工房コンサートツアー2005秋 ~スイッチON!~) cũng là lần cuối cùng Maiha xuất hiện ở vị trí thành viên của Berryz Kobo. Buổi diễn vì thế còn được gọi là Maiha's Graduation Concert.
Tháng 1 năm 2007, Berryz Koubou trở thành nhóm nhạc nữ trẻ nhất được trình diễn tại nhà thi đấu Saitama Super Arena khi độ tuổi trung bình của các thành viên chưa tới 14. Buổi biểu diễn với tổng số lượng vé là 20.000 được bán hết trước 2 tháng và được bố trí thêm chỗ vài ngày trước khi bắt đầu.[1]
Tháng 10 năm 2008, tại Asia Song Festival lần thứ 5 (Asia Song Festival) tổ chức tại Seoul, Hàn Quốc, Berryz Kobo đã giành được danh hiệu Nghệ sĩ Mới châu Á (Asia Newcomer Award) cùng với nhóm nhạc Hàn Quốc SHINee

Danh sách đĩa nhạc[2]

[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tựa đề Ngày phát hành Tiêu thụ Hát chính
1 Anata Nashi de wa Ikite Yukenai (あなたなしでは生きてゆけない) 2004.03.03 15.315 Natsuyaki Miyabi, Sugaya Risako
2 Fighting Pose wa Date ja nai! (ファイティングポーズはダテじゃない!) 2004.04.28 9.634 Natsuyaki Miyabi, Sugaya Risako
3 Piriri to Yukou! (ピリリと行こう!) 2004.05.26 10.476 Natsuyaki Miyabi, Tsugunaga Momoko
4 Happiness ~Koufuku Kangei!~ (ハピネス~幸福歓迎!~) 2004.08.25 13.691 Natsuyaki Miyabi,

Sugaya Risako

5 Koi no Jubaku (恋の呪縛) 2004.11.10 16.436 Natsuyaki Miyabi, Tsugunaga Momoko, Sugaya Risako, Kumai Yurina
6 Special Generation (スッペシャルェネレ~ション) 2005.03.30 24.449 Natsuyaki Miyabi, Sugaya Risako, Tsugunaga Momoko
7 Nanchuu Koi wo Yatteruu YOU KNOW? (なんちゅう恋をやってるぅ YOU KNOW?) 2005.06.08 19.804 Natsuyaki Miyabi, Tsugunaga Momoko, Sugaya Risako
8 21ji Made no Cinderella (21時までのシンデレラ) 2005.08.03 20.464 Natsuyaki Miyabi, Sugaya Risako
9 Gag 100 Kaibun Aishite Kudasai (ギャグ100回分愛してください) 2005.11.23 16.779 Tsugunaga Momoko
10 Jiriri Kiteru (ジリリ キテル) 2006.03.29 19.273 Natsuyaki Miyabi, Tsugunaga Momoko
11 Waracchaou yo BOYFRIEND (笑っちゃおうよ BOYFRIEND) 2006.08.02 20.325 Tsugunaga Momoko, Kumai Yurina
12 Munasawagi Scarlet (胸騒ぎスカーレット) 2006.12.06 23.090 Natsuyaki Miyabi, Tsugunaga Momoko
13 VERY BEAUTY 2007.03.07 20.227 Natsuyaki Miyabi, Sugaya Risako
14 Kokuhaku no Funsui Hiroba (告白の噴水広場) 2007.06.27 24.489 Natsuyaki Miyabi, Sugaya Risako
15 Tsukiatteru no ni Kataomoi (付き合ってるのに片思い) 2007.11.28 31.787 Natsuyaki Miyabi, Sugaya Risako, Tsugunaga Momoko
16 Dschinghis Khan (ジンギスカン) 2008.03.12 37.096 Sugaya Risako
17 Yuke Yuke Monkey Dance (行け 行け モンキーダンス) 2008.07.09 33.017 Sugaya Risako
18 MADAYADE 2008.11.05 ??? Tsugunaga Momoko, Kumai Yurina, Tokunaga Chinami

Special Releases[2]

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tựa đề Ngày phát hành Tiêu thụ
1 Dschinghis Khan Tartar Mix (ジンギスカン タルタルミックス) 2008.09.17 3.829
# Tựa đề Ngày phát hành Tiêu thụ
1 1st Cho Berryz (超ベリーズ) 2004.07.07 14.816
2 Dai ② Seichouki(第②成長記) 2005.11.16 14.631
2.5 Special! Best Mini ~2.5 Maime no Kare~ (スッペシャル!ベストミニ~2.5枚目の彼~) 2005.12.07 7.072
3 ③ Natsu Natsu Mini Berryz(③夏夏ミニベリーズ) 2006.07.05 10.988
4 4th Ai no Nanchara Shisuu(4th 愛のなんちゃら指数) 2007.08.01 14.297
5 5 (FIVE) 2008.09.10 14.415

Best Albums

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tựa đề Ngày phát hành Tiêu thụ
1 TBA 2009.01.14 ???
# Tên đĩa Ngày phát hành
1 Single V "Anata Nashi de wa Ikite Yurenai" (シングルVあなたなしでは生きてゆけない) 2004-03-17
2 Single V "Fighting Pose wa Date ja nai!" (シングルVファイティングポーズはダテじゃない! 2004-05-12
3 Single V "Piriri to Yukou!" (シングルVピリリと行こう!) 2004-06-09
4 Single V "Happiness ~Kofuku Kangei~" (シングルVハピネス~幸福歓迎!~) 2004-09-08
5 Single V "Special Generation" (シングルVスッペシャル ジェネレ〜ション) 2005-04-20
6 Single V "Nanchū Koi wo Yatteru You Know?" (シングルVなんちゅう恋をやってる You Know?) 2005-06-22
7 Single V "21ji Made no Cinderella" (シングルV21時までのシンデレラ) 2005-08017
8 Single V " Gag 100kaibun Aishitekudasai (シングルV ギャグ100回分 愛してください) 2005-12-07
9 Single V "Jiriri Kiteru" (シングルVジリリ キテル) 2006-04-05
10 Single V "Waracchaō yo Boyfriend" (シングルV笑っちゃおうよBOYFRIEND) 2006-08-19
11 Single V "Munasawagi Scarlet" (シングルV胸さわぎスカーレット) 2006-12-27
12 Single V "Very Beauty" 2007-03-27
13 Singgle V "Kokuhaku no Funsui Hiroba" (シングルV告白の噴水広場) 2007-7-11
14 Single V "Dsinish Khan" (シングルVジンギスカン) 2008-3-26
15 Single V "Yuke Yuke Money Dance" (シングルV行け 行け モンキーダンス) 2008-7-23
16 Single V "MADAYADE" (シングルV MADAYADE 2008-11-19)

Tạp chí DVD

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tựa đề Ngày phát hành
1 2004 年夏ファーストコンサートツアー「Wスタンバイ!ダブルユー&ベリーズ工房!」DVDパンフレット 2004-8-10
2 Berryz工房 DVD MAGAZINE Vol.1 2005-6-4
3 W&Berryz工房 DVD MAGAZINE Vol.2 2005-8-6
4 Berryz工房 DVD MAGAZINE Vol.3 2005-9-11
5 Berryz工房 DVD MAGAZINE Vol.4 2006-3-26
6 Berryz工房 DVD MAGAZINE Vol.5 2006-3-26
7 Berryz工房 DVD MAGAZINE Vol.6 2006-7-29
8 Berryz工房 DVD MAGAZINE Vol.7 2006-7-29
9 Berryz工房 DVD MAGAZINE Vol.8 (từng thành viên) 2007-4-1
10 Berryz工房 DVD MAGAZINE Vol.9 2007-8-11
11 Berryz工房 DVD MAGAZINE Vol.10 2007-11-3
12 Berryz工房&℃-ute DVD PAMPHLET 2008-4-20
13 Berryz工房 DVD MAGAZINE Vol.11 2008-4-20
14 Berryz工房 DVD MAGAZINE Vol.12 2008-9-6
15 Berryz工房 DVD MAGAZINE Vol.13 2008-10-11

DVD tuyển tập

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tựa đề Ngày phát hành
1 Berryz Kobo Single V Collection 1 (Berryz工房 シングルVクリップス 1) 2004-12-15
2 Berryz Kobo Single V Collection 2 (Berryz工房シングルVクリップス2) 2006-02-22
3 Berryz Kobo Single V Collection 3 (Berryz工房シングルVクリップス3) 2006-12-12

DVD Concerts

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tựa đề Ngày phát hành
1 2004 Natsu First Concert tour ~W Standby! Double You & Berryz Kobo! (2004夏 ファーストコンサートツアー~Wスタンバイ!ダブルユー&ベリーズ工房!) 2004-11-17
2 2005 Shoka Hatsutandoku ~Marugoto~ (ライブツアー2005初夏初単独~まるごと~) 2005-09-22
3 2005nen Natsu W & Berryz Kobo Concert Tour "High Score!" (コンサートツアーHIGH SCORE!) 2005-11-09
4 Berryz Kobo Live Tour 2005 Aki ~Switch On!~ (ライブツアー 2005秋~スイッチON!~) 2005-12-28
5 Berryz Kobo Concert Tour 2006 Haru ~Nyoki Nyoki Champion~ (コンサートツアー2006春~にょきにょきチャンピオン!~) 2006-07-19
6 Berryz Kobo Summer Concert 2006 Natsu natsu - Anata wo Suki ninaru Sangensoku (サマーコンサートツアー2006夏夏!~あなたを好きになる三原則~) 2006-10-25
7 Berryz Concert Tour 2007 Cherry Trees in Full Bloom Berryz Kobo Live - This is a Once in a Lifetime Event! (2007 桜満開 Berryz工房ライブ~この感動は二度とない瞬間である!) 2007-06-27
8 Berryz Koubou Concert Tour 2007 Natsu ~Welcome! Berryz Kyuuden~ (Berryz工房コンサートツアー2007夏 ~ウェルカム!Berryz宮殿~) 2007-10-31
9 Berryz Koubou & °C-ute Nakayoshi Battle Concert Tour 2008 Haru ~Berryz Kamen vs Cutie Ranger~ with Berryz Koubou Tracks (Berryz工房&℃-ute 仲良しバトルコンサートツアー2008春~Berryz仮面 vs キューティーレンジャー~with Berryz工房 Tracks) 2008-07-16
10 Berryz Koubou Concert Tour 2008 Aki ~Berikore!~ 2008-12-17

DVD Fan Club

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tựa đề Ngày phát hành
1 よろしく!センパイ Girls Growing Up~Berryz工房成長記~ 2005-9-7
2 Hello! days Berryz工房ファンの集い 2007-2-10
3 Hello! days EXTRA. Berryz工房ファンの集い オフショット満載! 2007-2-24
4 Berryz工房 3周年スペシャル 奇跡のDVD 2007-6-9
5 Hello! days Berryz工房 First fan club tour 2007 2007-6-26
6 Hello! days Berryz工房ファンの集い2 2007-9-26
7 Hello! days EXTRA. Berryz工房'07 2007-10-27
8 Berryz days 2008-3-26
9 Berryz Koubou Fan Club in Yamanashi ~Hito aishihayai Christmas Party~ (Berryz工房ファンクラブツアーinやまなし~ひと足早いクリスマスParty~)(FC Limited) 2008-04-26
10 Hello! days EXTRA. Berryz Koubou Fan Club in Yamanashi ~Hito Aishihayai Christmas Party~ EXTRA (Hello! days EXTRA. Berryz Kobo ファンクラブツーinやまなし~ひと足早いクリスマスParty~ EXTRA) (FC Limited) 2008-05-24

DVD kịch

[sửa | sửa mã nguồn]

Photo Books

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [2005.05.19] Berryz Koubou
  • [2005.08.02] SEASONZ

Concert Photobooks

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên sách Ngày phát hành
1 Marugoto (まるごと) 2005.08.25
2 Abe Natsumi + Berryz Koubou Hello! Project 2005 Natsu no Kayou Show '05 Selection! Collection! (安倍なつみ+ベリーズ工房Hello!Project2005夏の歌謡ショー―05'セレクション!コレクション) 2005.10.25
3 Switch ON! (スイッチON!) 2005.12.02
4 Nyoki Nyoki Champion (にょきにょきチャンピオン!!) 2006.07.05
5 Berryz Kobo & °C-ute in Hello! Project 2006 Summer Wonderful Hearts Land 2006.09.21
6 2007 Natsu ~Welcome! Berryz Kyuuden~ (2007 夏 ~ウェルカム!Berryz宮殿~) 2007.10.04
7 Berryz Kamen VS Cutie Ranger Live Shashinshuu Stage ver. (Berryz仮面 VS キューティーレンジャー ライブ写真集 ステージver.) 2008.07.04
8 Berryz Kamen VS Cutie Ranger Live Shashinshuu Document ver. (Berryz仮面 VS キューティーレンジャー ライブ写真集 ドキュメントver.) 2008.07.04

Truyền thông

[sửa | sửa mã nguồn]

Đài Radio

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [2004–] Berryz Koubou Kiritsu! Rei! Chakuseki! (Berryz工房 起立! 礼! 着席!)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Sanspo.com Performers News Section” (bằng tiếng Nhật). sanspo.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2007.
  2. ^ a b “Berryz Koubou”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2008.
  3. ^ “Berryz Koubou”. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2008.