Bản mẫu:AN
Kết quả | Nhấp chuột để chèn | Ghi chú sử dụng |
---|---|---|
Mã chuyên dụng cho tác vụ cấm | ||
Đã cấm – trong thời hạn | *{{AN|c|thời hạn}} --~~~~ | Thường dùng trong vụ cấm đơn do phá hoại thông thường. Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã cấm vô hạn | *{{AN|c|vh}} --~~~~ | |
Đã cấm cả hai thành viên – trong thời hạn | *{{AN|c2|thời hạn}} --~~~~ | Thường dùng trong vụ cấm liên quan đến vi phạm 3RR.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã cấm bán phần – trong thời hạn | *{{AN|cbp|thời hạn|trang}} --~~~~ | Chỉ dùng trong vụ cấm bán phần.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đề nghị cấm biên tập viên – trong thời hạn | *{{AN|dnc|thời hạn}} --~~~~ | Dùng để đề nghị mức cấm chứ không trực tiếp cấm.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã cấm dãy IP trong thời hạn | *{{AN|cdip|thời hạn}} --~~~~ | Chỉ dùng cho vụ cấm dãy IP bị lạm dụng, xem mw:Help:Range blocks.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã cấm tài khoản dùng để quấy phá này trong thời hạn. | *{{AN|ctroll|thời hạn}} --~~~~ | Chỉ dùng hạn chế cho vụ cấm xác định rõ tài khoản tạo ra nhằm mục đích quấy phá là chính, sau vụ cấm cần thiết đóng yêu cầu để giảm thiểu rủi ro tinh thần cho các bên liên quan.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã bị cấm từ trước. | *{{AN|ctt}} --~~~~ | Chỉ dùng để phản hồi các yêu cầu cấm một thành viên đã và đang bị cấm từ trước đó mà không liên quan đến yêu cầu hiện tại.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Không sai phạm | *{{AN|kvp}} --~~~~ | Từ chối yêu cầu xem xét thành viên thông thường. |
Không sai phạm – phải có trên 3 lần lùi lại sửa đổi trong vòng 24 giờ để áp dụng ba lần hồi sửa; liên kết bạn cung cấp không đáp ứng tiêu chí này. | *{{AN|k3rr}} --~~~~ | Từ chối yêu cầu xem xét vi phạm liên quan 3RR. |
Không cấm | *{{AN|kc}} --~~~~ | Từ chối yêu cầu cấm thông thường. |
Địa chỉ IP nói chung không bị cấm vô hạn. Vui lòng xem quy định cấm để biết thêm thông tin. | *{{AN|ipvh}} --~~~~ | Từ chối yêu cầu cấm vô hạn IP. |
Hoạt động gần đây chưa đến mức phải cấm | *{{AN|tvkhd}} --~~~~ | Từ chối yêu cầu cấm một người dùng chưa gây ra các sai phạm đến mức cấm hoặc không còn hoạt động trong thời gian gần đây. |
Mã chuyên dụng cho tác vụ khóa | ||
Đã khóa trang trong thời hạn | *{{AN|k|thời hạn}} --~~~~ | Thường dùng trong yêu cầu khóa chung có thời hạn.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã khóa trang trong thời hạn – dường như đang có mâu thuẫn khi biên tập. Cần xem qua quy trình giải quyết mâu thuẫn. | *{{AN|kgtt|thời hạn}} --~~~~ | Thường dùng trong vụ khóa có dấu hiệu sắp vi phạm 3RR.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã bán khóa | *{{AN|bk}} --~~~~ | Chỉ dùng trong vụ bán khóa.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã khóa xác nhận mở rộng | *{{AN|kmr}} --~~~~ | Chỉ dùng trong vụ khóa xác nhận mở rộng.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã khóa hoàn toàn | *{{AN|kht}} --~~~~ | Chỉ dùng trong vụ khóa hoàn toàn.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã khóa di chuyển | *{{AN|kdc}} --~~~~ | Chỉ dùng trong vụ khóa di chuyển.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã khóa khả năng khởi tạo | *{{AN|kkt}} --~~~~ | Chỉ dùng trong vụ khóa khả năng khởi tạo.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã khóa vĩnh viễn. Trang này không bao giờ được mở khóa. | *{{AN|kvv}} --~~~~ | Chỉ dùng hạn chế trong vụ khóa vĩnh viễn (cấm mọi can thiệp vào trang trừ bảo quản viên và vô thời hạn). |
Đã mở khóa | *{{AN|mk}} --~~~~ | Chỉ dùng khi mở khóa theo yêu cầu. |
Không mở khóa | *{{AN|kmk}} --~~~~ | Từ chối yêu cầu mở khóa. |
Đã được khóa từ trước. | *{{AN|ktt}} --~~~~ | Chỉ dùng để phản hồi các yêu cầu khóa một trang đã và đang bị khóa từ trước đó mà không liên quan đến yêu cầu hiện tại.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã mở khóa từ trước. | *{{AN|mktt}} --~~~~ | Chỉ dùng để phản hồi các yêu cầu mở khóa một trang đã và đang được mở khóa từ trước đó mà không liên quan đến yêu cầu hiện tại.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Mã chuyên dụng cho tác vụ xóa | ||
Đã xóa | *{{AN|xoa}} --~~~~ | Thường dùng để phản hồi các yêu cầu xóa chung. |
Đã hợp nhất và xóa | *{{AN|xoahn}} --~~~~ | Chỉ dùng khi thực hiện hợp nhất nội dung vào trang khác rồi xóa trang hiện tại (không phải tạo trang đổi hướng) hoặc để phản hồi một yêu cầu như vậy. |
Đã xóa phiên bản sai phạm | *{{AN|xoapp}} --~~~~ | Chỉ dùng khi thực hiện xóa phiên bản của trang do sai phạm (vi phạm bản quyền, thông tin cá nhân riêng tư hoặc phá hoại với nội dung tục tĩu). |
Đã xóa nội dung sai phạm. | *{{AN|xoand}} --~~~~ | Chỉ dùng khi thực hiện xóa nội dung trong trang do vi phạm quy định của Wikipedia.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã phục hồi | *{{AN|ph}} --~~~~ | Chỉ dùng khi phục hồi trang theo yêu cầu. |
Mã chuyên dụng cho tác vụ đặc biệt | ||
Đã cấp quyền | *{{AN|cq}} --~~~~ | Chỉ dùng khi cấp quyền người dùng theo yêu cầu. |
Đã gỡ quyền | *{{AN|gq}} --~~~~ | Chỉ dùng khi gỡ quyền người dùng theo yêu cầu. |
Đã thêm vào | *{{AN|them}} --~~~~ | Thường dùng khi thêm một giá trị vào các danh sách đen hay danh sách trắng trong không gian MediaWiki, như MediaWiki:Spam-blacklist, theo yêu cầu hoặc tự xử lý phản hồi (khi đó cần viết thêm rõ ràng đã thêm giá trị vào danh sách nào). |
Đã loại bỏ | *{{AN|bo}} --~~~~ | Thường dùng khi bỏ một giá trị khỏi các danh sách đen hay danh sách trắng trong không gian MediaWiki, như MediaWiki:Spam-blacklist, theo yêu cầu hoặc tự xử lý phản hồi (khi đó cần viết thêm rõ ràng đã bỏ giá trị khỏi danh sách nào). |
Đã gửi thông báo rộng rãi | *{{AN|tbrr}} --~~~~ | Chỉ dùng khi sử dụng công cụ đặc biệt Gửi tin nhắn hàng loạt theo yêu cầu. |
Đã trộn lịch sử trang | *{{AN|tron}} --~~~~ | Chỉ dùng hạn chế khi trộn lịch sử hoặc ghép lại thủ công lịch sử trang theo yêu cầu (trường hợp trang bị mất lịch sử do di chuyển sai cách). |
Mã chuyên dụng cho tác vụ bảo quản và sửa đổi chung | ||
Đã sửa | *{{AN|ds}} --~~~~ | Thường dùng cho yêu cầu sửa các lỗi kỹ thuật chung hoặc lỗi trong mã nguồn phần mềm MediaWiki. Không dành cho yêu cầu sửa nội dung bài viết. |
Đã lùi sửa | *{{AN|ls}} --~~~~ | Chỉ dùng cho tác vụ lùi sửa. |
Đã di chuyển thành | *{{AN|ddc}} --~~~~ | Chỉ dùng cho tác vụ di chuyển trang theo yêu cầu.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã lùi di chuyển | *{{AN|ldc}} --~~~~ | Chỉ dùng cho tác vụ lùi di chuyển trang theo yêu cầu. |
Đã thực hiện | *{{AN|th}} --~~~~ | Thường dùng cho đáp ứng yêu cầu chung. |
Không thực hiện | *{{AN|kth}} --~~~~ | Thường dùng cho từ chối yêu cầu chung. |
Đã thực hiện từ trước. | *{{AN|thtt}} --~~~~ | Chỉ dùng để phản hồi các yêu cầu chung đã được thực hiện từ trước đó mà không liên quan đến yêu cầu hiện tại.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Không có tác vụ phù hợp | *{{AN|ktv}} --~~~~ | Thường dùng để phản hồi các yêu cầu không cần sự can thiệp của bảo quản viên hoặc không có hướng giải quyết phù hợp bằng công cụ của bảo quản viên. Nó không tương đương với một lời từ chối rõ ràng, bởi vốn dĩ không có vấn đề gì để giải quyết nên cũng không có lý do để từ chối. |
Mã phản ứng hướng đến đến người dùng | ||
Đã nhắc nhở | *{{AN|nn}} --~~~~ | Thường dùng khi ra quyết định nhắc nhở thành viên thay vì có các biện pháp khác như yêu cầu.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đang thảo luận với thành viên. | *{{AN|tl}} --~~~~ | Thường dùng khi vấn đề liên quan đến thành viên đó cần được làm rõ bởi chính bạn và bạn hiện đang thảo luận riêng với thành viên đó. |
Đang theo dõi | *{{AN|td}} --~~~~ | Thường dùng khi phản hồi hoặc xử lý một yêu cầu đòi hỏi quan sát trước khi có quyết định, như theo dõi thành viên trước khi cấm hoặc theo dõi thành viên bị nghi ngờ là con rối. Cũng có thể dùng khi theo dõi một trang thường bị phá hoại hay có bất đồng biên tập. |
Đang theo dõi thành viên, cho đến khi tên tài khoản đã được làm rõ. | *{{AN|tdt}} --~~~~ | Chỉ dùng khi phản hồi hoặc xử lý một yêu cầu liên quan đến sai phạm về tên người dùng, mà cần được quan sát các sửa đổi (xem có phải là quảng cáo hay vi phạm khác không) cho đến khi đã có hướng giải quyết (như đã yêu cầu đổi sang tên hợp lệ). |
Mã phản hồi yêu cầu chung | ||
Lời nhắn của bảo quản viên: | *{{AN|lnbqv}} --~~~~ | Dùng trong tất cả tình huống nếu không muốn sử dụng thông điệp mặc định cụ thể, tương đương với {{Lời nhắn của bảo quản viên}} . Nếu lời nhắn sau đó không phải là một quyết định hay cách giải quyết yêu cầu, hãy chỉ sử dụng bản mẫu bình luận bên dưới hoặc trình bày như thảo luận thông thường.
|
Từ chối | *{{AN|tc}} --~~~~ | Dùng trong tất cả tình huống từ chối nếu không muốn sử dụng thông điệp mặc định cụ thể, đòi hỏi ghi rõ lý do bạn từ chối giải quyết. |
Chú ý | *{{AN|cy}} --~~~~ | Dùng trong tất cả tình huống có vấn đề cần làm rõ, cần ghi chú thêm hoặc giải thích thêm, nếu không muốn sử dụng thông điệp mặc định cụ thể.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Bình luận | *{{AN|bl}} --~~~~ | Dùng trong ý kiến bình luận thông thường mà không có tính chất giải quyết hay ra quyết định trực tiếp của bảo quản viên. Nó giúp dễ dàng trình bày hơn trong một cuộc thảo luận chung, nhưng vẫn làm nổi bật ý kiến từ một bảo quản viên giữa nhiều luồng ý kiến khác, mục đích chỉ để giúp các bảo quản viên và thành viên khác dễ dàng tham khảo ý kiến từ một bảo quản viên nếu họ có nhu cầu.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Đã quá cũ. | *{{AN|cũ}} --~~~~ | Dùng hạn chế như cách từ chối và đóng lại các yêu cầu đã nằm trong hàng đợi quá lâu mà không có ai bình luận hay giải quyết, thường là trên 1 tháng. |
Hiện thời phản hồi đã quá cũ. Xin phản hồi lại nếu thành viên này tiếp tục phá hoại. | *{{AN|phc}} --~~~~ | Chỉ dùng hạn chế như cách từ chối và đóng lại các phản hồi thành viên phá hoại đã nằm trong hàng đợi quá lâu mà không có ai bình luận hay giải quyết, và bản thân thành viên cũng không còn phá hoại, thường là trên 1 tháng.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Không còn phá hoại sau khi được nhắc nhở. Xin phản hồi lại nếu thành viên tiếp tục phá hoại. | *{{AN|tvkph}} --~~~~ | Dùng như kết luận cuối trong một yêu cầu xem xét thành viên phá hoại đã được giải quyết bằng cách nhắc nhở và có hiệu quả, hoặc khi lời nhắc nhở sẵn có trong trang thảo luận thành viên đã có hiệu quả mà không cần thêm sự can thiệp từ bảo quản viên. |
Nhắc nhở quá cũ. | *{{AN|nnc}} --~~~~ | Chỉ dùng hạn chế như cách từ chối yêu cầu xem xét thành viên nêu lý do đã có sẵn nhắc nhở vì cùng vấn đề trong trang thảo luận, nhưng lời nhắc nhở đó đã quá lâu so với yêu cầu này, thường là trên 1 năm.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Cần thảo luận trước khi yêu cầu. | *{{AN|ctl}} --~~~~ | Dùng như cách tạm thời từ chối các yêu cầu có thể dẫn đến tranh cãi hoặc còn phân vân và cần được thảo luận thêm, điển hình là yêu cầu di chuyển trang. |
Đang kiểm tra | *{{AN|check}} --~~~~ | Dùng như cách phản hồi nhanh một yêu cầu cần được tìm hiểu và điều tra kỹ lưỡng trước khi ra quyết định, khá tương tự bản mẫu theo dõi bên trên nhưng có thể dùng linh hoạt hơn, như trong việc dò lỗi kỹ thuật.
Tham số bổ sung
Ví dụ:
|
Giữ chờ | *{{AN|gc}} --~~~~ | Dùng khi phản hồi và đánh dấu một yêu cầu đang tạm giữ "treo" cho đến một thời điểm nhất định mới có thể giải quyết, ví dụ như các yêu cầu di chuyển trang đã nêu vấn đề tại trang thảo luận nhưng cần thêm thời gian chờ đợi (thường là 7 ngày).
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Thành viên đang yêu cầu đổi tên người dùng. | *{{AN|dt}} --~~~~ | Chỉ dùng khi phản hồi yêu cầu xem xét thành viên có tên người dùng sai phạm, nhưng hiện đã yêu cầu đổi tên theo quy trình chính thức và vì vậy tạm thời từ chối yêu cầu cho đến khi có quyết định của hành chính viên hay người đổi tên toàn cục. |
Thành viên đã được đổi sang tên hợp lệ. | *{{AN|ddt}} --~~~~ | Chỉ dùng như cách từ chối và đóng lại yêu cầu xem xét thành viên có tên người dùng sai phạm, nhưng hiện đã được đổi sang một tên khác hợp lệ. |
Không vi phạm rõ rệt quy định về tên người dùng. | *{{AN|kvpt}} --~~~~ | Chỉ dùng như cách phản hồi yêu cầu xem xét thành viên có tên người dùng sai phạm, nhưng qua xem xét nhận thấy đó vẫn là tên được Wikipedia chấp nhận hoặc có thể chấp nhận được. |
Nghi vấn: | *{{AN|nvan}} --~~~~ | Dùng khi có nghi vấn bất kỳ cần được người yêu cầu hoặc các bên liên quan giải thích thêm.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Không gian này không phải là nơi thích hợp cho yêu cầu này | *{{AN|dcx}} --~~~~ | Dùng khi yêu cầu hoặc vấn đề đặt ra là không thích hợp ở trang này, có thể kèm gợi ý chuyển đến một nơi khác nếu bạn biết rõ nơi phù hợp (xem tham số bổ sung).
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Cần chuyển sang {{{2}}}. | *{{AN|dcc}} --~~~~ | Dùng hạn chế khi cần nhấn mạnh chuyển yêu cầu sang nơi khác, thường là trong tình huống khẩn cấp như triệt bỏ (xóa hẳn) thông tin cá nhân riêng tư hoặc gây nguy hại về mặt pháp luật (xem tham số bắt buộc).
Tham số bắt buộc
Ví dụ: |
Có bất đồng biên tập. Xin làm theo hướng dẫn tại Wikipedia:Giải quyết mâu thuẫn. | *{{AN|tcnd}} --~~~~ | Chỉ dùng như cách từ chối can thiệp hoặc lưu ý về tình trạng bút chiến của trang có liên quan trong yêu cầu. Nhìn chung bảo quản viên không tiện thực hiện các tác vụ cưỡng chế liên quan đến tranh chấp nội dung trang (ví dụ như yêu cầu di chuyển trang từ một phía khi chưa có đồng thuận), trừ phi đã có dấu hiệu rõ ràng của 3RR, khi đó bản mẫu này có thể hữu ích. |
Sửa đổi này không phải là phá hoại. | *{{AN|kph}} --~~~~ | Chỉ dùng như cách từ chối yêu cầu xử lý một sửa đổi phá hoại hoặc xem xét thành viên đã thực hiện sửa đổi phá hoại, nhưng thực tế đó không phải là phá hoại (ví dụ như sửa đổi thử nghiệm thuần túy của người dùng mới). |
Yêu cầu cần được gửi về OTRS. | *{{AN|otrs}} --~~~~ | Chỉ dùng như cách từ chối yêu cầu cần phải được xác minh qua quy trình OTRS (như xác minh tình trạng bản quyền) hoặc phản hồi không thể do bảo quản viên trực tiếp giải quyết mà cần gửi về OTRS (như các khiếu nại pháp lý hoặc giải đáp riêng tư về Wikipedia). |
Lời nhắn của bảo quản viên: Wikipedia không phải là quả cầu tiên tri. Xin đưa ra các bằng chứng cụ thể hơn và thực tế hơn. | *{{AN|qctt}} --~~~~ | Dùng hạn chế khi từ chối yêu cầu với lập luận thiên về suy diễn thiếu căn cứ và mơ hồ. Thường dùng nhiều hơn cho yêu cầu liên quan đến nghi vấn thiếu căn cứ và hàm ý phỏng đoán về tài khoản rối (phiên bản tương ứng do kiểm định viên sử dụng là {{Quả cầu tiên tri}} ). Tùy mức độ nghiêm trọng mà có thể cần chuyển yêu cầu sang Wikipedia:Yêu cầu kiểm định tài khoản. Quyết định sử dụng và áp dụng hoàn toàn là kinh nghiệm của bảo quản viên.
|
Lời nhắn của bảo quản viên: Nhận dạng vịt nghiễm nhiên chính xác ở đây. | *{{AN|vit}} --~~~~ | Chỉ dùng hạn chế khi phản hồi yêu cầu nghi vấn về tài khoản rối, mà đối tượng rõ ràng là một tài khoản rối không cần bàn cãi thêm hay cần qua quy trình kiểm định. Biện pháp xử lý tài khoản rồi thường không do chính bảo quản viên đã dùng bản mẫu này trực tiếp thực hiện, tuy nhiên không bắt buộc. Sau khi đã giải quyết ổn thỏa, cần thiết đóng yêu cầu để giảm thiểu tranh cãi không cần thiết. Quyết định sử dụng và áp dụng hoàn toàn là kinh nghiệm của bảo quản viên. |
Yêu cầu này cần được xác minh qua quy trình kiểm định tài khoản. | *{{AN|ckd}} --~~~~ | Chỉ dùng khi phản hồi yêu cầu nghi vấn về tài khoản rối mà không rơi vào hai tình huống trên (tức là không phải suy đoán thiếu căn cứ, hay không cần thiết kiểm định vì đó là rối hiển nhiên). Quyết định sử dụng và áp dụng hoàn toàn là kinh nghiệm của bảo quản viên. |
Mã khác | ||
Cần thêm ý kiến từ bảo quản viên khác: | *{{AN|cbqv}} --~~~~ | Dùng nội bộ để đánh dấu và nhấn mạnh một tình huống cần sự tư vấn hoặc tham gia của bảo quản viên khác nếu bạn không chắc chắn về quyết định cuối cùng. Có thể dùng kết hợp với {{ping}} để gây chú ý cho một bảo quản viên cụ thể.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Loại bỏ bình luận không phù hợp. | *{{AN|dbl}} --~~~~ | Dùng nội bộ hạn chế để đánh dấu một đoạn thảo luận hoặc ý thảo luận có nội dung không phù hợp đã bị xóa đi (như ngôn từ không thích hợp nhưng không cố ý, hay có chứa thông tin cá nhân riêng tư). Nó giúp không gây phát sinh các căng thẳng mới không đáng có chỉ do vô ý, và cũng tránh đi việc sử dụng các thông điệp nghiêm trọng như {{diễn đàn}} hay {{văn minh}} . Bảo quản viên có thể xem xét tình hình cuộc thảo luận để sử dụng bản mẫu một cách linh hoạt.
|
Yêu cầu này đã được gộp vào đây. | *{{AN|gop}} --~~~~ | Dùng nội bộ để thông báo rằng yêu cầu đang xử lý được gộp từ một yêu cầu khác trong cùng trang, nếu hai yêu cầu có mục đích giống nhau hay liên quan mật thiết đến nhau và đã được dời vào cùng đề mục. Với yêu cầu được gộp từ một nơi khác trang hiện tại, xem tham số bổ sung.
Tham số bổ sung
Ví dụ: |
Tách yêu cầu thành {{{2}}}. | *{{AN|tach}} --~~~~ | Dùng nội bộ để thông báo rằng yêu cầu đang xử lý đã được tách thành hai mục khác nhau trong cùng trang, nếu yêu cầu đưa ra hai vấn đề hoàn toàn không liên quan gì đến nhau và cần giải quyết riêng rẽ. Bắt buộc chỉ rõ các đề mục đã được tách thành (xem tham số bắt buộc).
Tham số bắt buộc
Ví dụ: |
Đóng yêu cầu | *{{AN|dong}} --~~~~ | Dùng nội bộ hạn chế để đóng các thảo luận hoặc yêu cầu không cần thiết tham gia hay giải quyết thêm nữa, ví dụ như các cuộc thảo luận đã đi đến kết quả rõ ràng hay đã có hướng giải quyết khác và không còn cần đến sự can thiệp của bảo quản viên. Thường được dùng như cách để bảo quản viên ngăn chặn các rủi ro về tinh thần cho các bên liên quan nếu vẫn để mở thảo luận (như khi liên quan đến tài khoản chỉ quấy phá và quấy rối), hoặc khi tránh các tranh cãi không cần thiết với những tài khoản rối rõ ràng (khi đó quyết định sử dụng và áp dụng hoàn toàn là kinh nghiệm của bảo quản viên). Có thể kết hợp cả {{Đóng thảo luận WP}} và/hoặc {{Ẩn đóng thảo luận}} để làm nản nòng những người có ý định tiếp tục thảo luận.
|
Mở lại yêu cầu: | *{{AN|ml}} --~~~~ | Dùng nội bộ hạn chế khi bảo quản viên muốn mở lại một yêu cầu đã từng áp dụng các bước đóng lại bên trên hoặc đã được giải quyết và kết thúc từ lâu. Cần ghi rõ lý do mở lại thảo luận. Thường dùng cho các vụ cấm oan hay có thêm quyết định khác chồng lấn quyết định cũ. |