Armstrong Whitworth Albemarle
Giao diện
(Đổi hướng từ Armstrong Whitworth A.W.41 Albemarle)
Albemarle | |
---|---|
![]() | |
Armstrong Whitworth Albemarle Mark I seri 2 (P1475) thuộc Phi đội 511 năm 1942 | |
Kiểu | Máy bay vận tải, kéo tàu lượn |
Nhà chế tạo | A W Hawksley Ltd |
Nhà thiết kế | Armstrong Whitworth Aircraft |
Chuyến bay đầu | 20 tháng 3 năm 1940 |
Sử dụng chính | ![]() |
Giai đoạn sản xuất | 1941-1945 |
Số lượng sản xuất | 602[1] |
Armstrong Whitworth A.W.41 Albemarle là một loại máy bay vận tải quân sự hai động cơ của Anh trong Chiến tranh thế giới II.
Albemarle ban đầu được thiết kế làm máy bay ném bom hạng trung, nhưng không được đưa vào trang bị. Thay vào đó nó được dùng cho các nhiệm vụ vận tải thông thường và đặc biệt, chở lính dù, kéo theo tàu lượn.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- ST Mk I - 99 chiếc
- GT Mk I - 69
- ST Mk II - 99
- Mk III – 1 mẫu thử.
- Mk IV - 1 mẫu thử.
- ST Mk V - 49
- ST Mk VI - 133
- GT Mk VI - 117
Albemarle Mk III và Mk IV là các dự án phát triển thử nghiệm động cơ: trước dùng động cơ Rolls-Royce Merlin III, và sau dùng loại 1,600 hp (1,190 kW) Wright Double Cyclone.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (ST Mk I)
[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ The Unloved Albemarle [2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 4
- Sức chứa: 10 lính dù với phiên bản ST
- Tải trọng: 4.000 lb hàng hóa (1.820 kg)
- Chiều dài: 59 ft 11 in (18,26 m)
- Sải cánh: 77 ft 0 in (23,47 m)
- Chiều cao: 15 ft 7 in (4,75 m)
- Diện tích cánh: 804 ft² (74,6 m²)
- Trọng lượng rỗng: 25.347 lb (10.270 kg)
- Trọng lượng có tải: 36.500 lb (16.556 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 36.500 lb (16.590 kg)
- Động cơ: 2 × Bristol Hercules XI, 1.590 hp (1.190 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 230 kn (265 mph, 426 km/h) trên độ cao 10.500 ft (3.200 m)
- Vận tốc hành trình: 148 kn (170 mph, 274 km/h)
- Vận tốc tắt ngưỡng: 61 kn (70 mph,[3] 113 km/h)
- Tầm bay: 1.300 mi (2.092 km)
- Trần bay: 18.000 ft (5.486 m)
- Vận tốc lên cao: 980 ft/phút (5 m/s)
Trang bị vũ khí
- Súng:
- 6 × Súng máy M1919 Browning.303 in (7,7 mm)
- Bom: 4.500 lb (2.041 kg) bom
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- ^ Buttler 2004, p. 75.
- ^ Williams 1989, p. 40.
- ^ Air Transport Auxiliary Ferry Pilots Notes. Elvington, Yorks: Yorkshire Air Museum, Reproduction 1996. ISBN 0-9512379-8-5.
- Tài liệu
- Bowyer, Michael J.F. Aircraft for the Royal Air Force: The "Griffon" Spitfire, The Albemarle Bomber and the Shetland Flying-Boat. London: Faber & Faber, 1980. ISBN 0-571-11515-2.
- Buttler, Tony. British Secret Projects: Fighters and Bombers 1935-1950. Hinckley, UK: Midland Publishing, 2004. ISBN 1-85780-179-2.
- Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books. 1994. ISBN 0-85177-861-5.
- Morgan, Eric B. "Albemarle". Twentyfirst Profile, Volume 1, No. 11. New Milton, Hants, UK: 21st Profile Ltd. ISBN 0-9618210-0-4 .
- Tapper, Oliver. Armstrong Whitworth Aircraft since 1913. London: Putnam, 1988. ISBN 0-85177-826-7.
- Williams, Ray. "The Unloved Albemarle". Air Enthusiast, Thurty-nine, May–August 1989, pp. 29–42. ISSN 0143-5450.
- "Armstrong Whitworth Albemarle", Flight. ngày 27 tháng 1 năm 1944. pp. 87–91.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Armstrong Whitworth Albemarle.