Aphilopota foedata
Giao diện
Aphilopota foedata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Aphilopota |
Loài (species) | A. foedata |
Danh pháp hai phần | |
Aphilopota foedata Bastelberger 1907 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Aphilopota foedata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Aphilopota foedata tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Aphilopota foedata.
Wikispecies có thông tin sinh học về Aphilopota foedata