Bước tới nội dung

Ophiusa kenricki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Anua kenricki)
Ophiusa kenricki
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Ophiusa
Loài (species)O. kenricki
Danh pháp hai phần
Ophiusa kenricki
Bethune-Baker, 1906
Danh pháp đồng nghĩa
  • Anua cenricci Hampson, 1913
  • Ophiusa cenricci (Hampson, 1913)
  • Anua kenricki (Bethune-Baker, 1906)

Ophiusa kenricki là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở New Guinea.[1][2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]