Bước tới nội dung

Ophiusa disjungens

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Anua indiscriminata)
Ophiusa disjungens
Ophiusa disjungens male
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Ophiusa
Loài (species)O. disjungens
Danh pháp hai phần
Ophiusa disjungens
(Walker, 1858)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Othiodes disjungens Walker, 1858
  • Anua tongaensis Hampson, 1913
  • Ophiusa tongaensis (Hampson, 1913)
  • Anua timorensis Strand, 1913
  • Anua timorensis Gaede, 1938
  • Minucia indiscriminata Hampson, 1893
  • Ophiusa disjungens indiscriminata (Hampson, 1893)
  • Ophiusa indiscriminata (Hampson, 1893)
  • Anua indiscriminata (Hampson, 1893)

Ophiusa disjungens[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Đông Nam Á và phía nam [[Thái Bình Dương, bao gồm Thái Lan, Nhật Bản, TongaNew South WalesQueensland.[2]

Ophiusa disjungens female

Ấu trùng ăn các loài Myrtaceae khác nhau, bao gồm Eucalyptus, Syncarpia glomuliferaPsidium guajava.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]