Bước tới nội dung

Ophiusa hituense

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Anua hituensis)
Ophiusa hituense
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Ophiusa
Loài (species)O. hituense
Danh pháp hai phần
Ophiusa hituense
Pagenstecher, 1884
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Ophisma hituense Pagenstecher, 1884
  • Thyas amideta Turner, 1903
  • Ophiusa amideta (Turner, 1903)
  • Anua hituensis Hampson, 1913

Ophiusa hituense[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Chúng là loài đặc hữu của Úc và được tìm thấy ở Queensland.[2]

Sải cánh dài 50–60 mm.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]