Ophiusa hituense
Giao diện
(Đổi hướng từ Anua hituensis)
Ophiusa hituense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Ophiusa |
Loài (species) | O. hituense |
Danh pháp hai phần | |
Ophiusa hituense Pagenstecher, 1884 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Ophiusa hituense[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Chúng là loài đặc hữu của Úc và được tìm thấy ở Queensland.[2]
Sải cánh dài 50–60 mm.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
- ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ophiusa hituense tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Ophiusa hituense tại Wikimedia Commons
- Australian Caterpillars Lưu trữ 2009-10-09 tại Wayback Machine
- Pest và Diseases Images Libraby Lưu trữ 2008-08-08 tại Wayback Machine