Bước tới nội dung

Oxymeris dimidiata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Acus dimidiatus)
Oxymeris dimidiata
Vỏ ốc Acus dimidiatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Oxymeris
Loài (species)O. dimidiata
Danh pháp hai phần
Oxymeris dimidiata
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Acus dimidiata H. Adams & A. Adams, 1853
  • Buccinum dimidiatum Linnaeus, 1758
  • Subula dimidiata (Linnaeus, 1758)
  • Terebra carnea Perry, 1811
  • Terebra dimidiata Linnaeus, 1758
  • Terebra dimidiata var. circumvoluta Dautzenberg, 1935
  • Terebra dimidiata var. pallida Dautzenberg, 1935
  • Terebra splendens Deshayes, 1857
  • Vertagus dimidiatus (Linnaeus, 1758)

Oxymeris dimidiata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]