Bước tới nội dung

Acanthocnemus nigricans

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Acanthocnemus)
Acanthocnemus nigricans
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cleroidea
Họ (familia)Acanthocnemidae
Crowson, 1964
Chi (genus)Acanthocnemus
Crowson, 1964
Loài (species)A. nigricans
Danh pháp hai phần
Acanthocnemus nigricans
Crowson, 1964
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acanthocnemus nigricans (Hope, 1845)
  • Dasytes nigricans Hope, 1845
  • Dasytes fuscipennis Hope, 1845
  • Acanthocnemus ciliatus Perris, 1864
  • Acanthocnemus truquii Baudi, 1873
  • Acanthocnemus fauveli Bourgeois, 1884
  • Eurema dilutum Abeille de Perrin, 1894
  • Acanthocnemus kraatzi Schilsky, 1896
  • Acanthocnemus kraatzi v. immaturus Schilsky, 1896
  • Acanthocnemus asiaticus Pic, 1897
  • Hovacnemus pallitarsis Fairmaire, 1898
  • Acanthocnemus brevicornis Pic, 1903

Acanthocnemidae là một họ nhỏ bọ cánh cứng, trong phân bộ Polyphaga.[1][2] Đại diện duy nhất của họ này, Acanthocnemus nigricans, là loài bản địa của Úc.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ [1]
  2. ^ “Acanthocnemidae”.
  3. ^ Robert G. Foottit, Peter H. Adler: "Insect Biodiversity: Science and Society". ISBN 1-4051-5142-0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]