Bước tới nội dung

Chặng đua MotoGP Pháp 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ 2022 French motorcycle Grand Prix)
Pháp   MotoGP Pháp 2022
Thông tin chi tiết
Chặng 7 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2022
Ngày15 tháng Năm năm 2022
Tên chính thứcShark Grand Prix de France
Địa điểmBugatti Circuit
Le Mans, Pháp
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 4.185 km (2.600 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Ý Francesco Bagnaia Ducati
Thời gian 1:30.450
Fastest lap
Tay đua Ý Francesco Bagnaia Ducati
Thời gian 1:31.778 on lap 4
Podium
Chiến thắng Ý Enea Bastianini Ducati
Hạng nhì Úc Jack Miller Ducati
Hạng ba Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia
Moto2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Pedro Acosta Kalex
Thời gian 1:35.803
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Augusto Fernández Kalex
Thời gian 1:36.276 on lap 5
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Augusto Fernández Kalex
Hạng nhì Tây Ban Nha Arón Canet Kalex
Hạng ba Thái Lan Somkiat Chantra Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Ý Dennis Foggia Honda
Thời gian 1:41.621
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Izan Guevara Gas Gas
Thời gian 1:42.081 on lap 12
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Jaume Masià KTM
Hạng nhì Nhật Bản Ayumu Sasaki Husqvarna
Hạng ba Tây Ban Nha Izan Guevara Gas Gas
MotoE Race 1
Pole
Tay đua Ý Mattia Casadei Energica
Thời gian 1:43.559
Fastest lap
Tay đua Ý Mattia Casadei Energica
Thời gian 1:43.474 on lap 2
Podium
Chiến thắng Ý Mattia Casadei Energica
Hạng nhì Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Hạng ba Nhật Bản Hikari Okubo Energica
MotoE Race 2
Pole
Tay đua Ý Mattia Casadei Energica
Thời gian 1:43.559
Fastest lap
Tay đua Ý Andrea Mantovani Energica
Thời gian 1:43.551 on lap 4
Podium
Chiến thắng Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Hạng nhì Ý Mattia Casadei Energica
Hạng ba Ý Niccolò Canepa Energica

Chặng đua MotoGP Pháp 2022 là chặng đua thứ 7 của mùa giải đua xe MotoGP 2022. Chặng đua diễn ra từ ngày 13/05/2022 đến ngày 15/05/2022 ở trường đua Bugatti. Tay đua giành chiến thắng thể thức MotoGP là Enea Bastianini của đội đua Gresini.[1]

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Fastest session lap
Stt Số xe Tay đua Xe Kết quả Vị trí xuất phát Hàng xuất phát
Q1[2] Q2[3]
1 63 Ý Francesco Bagnaia Ducati Vào thẳng Q2 1:30.450 1 1
2 43 Úc Jack Miller Ducati Vào thẳng Q2 1:30.519 2
3 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Vào thẳng Q2 1:30.609 3
4 20 Pháp Fabio Quartararo Yamaha Vào thẳng Q2 1:30.688 4 2
5 23 Ý Enea Bastianini Ducati Vào thẳng Q2 1:30.711 5
6 5 Pháp Johann Zarco Ducati Vào thẳng Q2 1:30.863 6
7 36 Tây Ban Nha Joan Mir Suzuki 1:30.933 1:30.943 7 3
8 42 Tây Ban Nha Álex Rins Suzuki Vào thẳng Q2 1:30.977 8
9 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati 1:30:804 1:31.068 9
10 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Vào thẳng Q2 1:31.148 10 4
11 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró Honda Vào thẳng Q2 1:31.526 11
12 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami Honda Vào thẳng Q2 1:31.595 12
13 72 Ý Marco Bezzecchi Ducati 1:30.940 N/A 13 5
14 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia 1:31.271 N/A 14
15 10 Ý Luca Marini Ducati 1:31.363 N/A 15
16 49 Ý Fabio Di Giannantonio Ducati 1:31.487 N/A 16 6
17 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira KTM 1:31.547 N/A 17
18 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM 1:31.610 N/A 18
19 21 Ý Franco Morbidelli Yamaha 1:31.617 N/A 19 7
20 4 Ý Andrea Dovizioso Yamaha 1:31.618 N/A 20
21 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Honda 1:31.763 N/A 21
22 87 Úc Remy Gardner KTM 1:31.820 N/A 22 8
23 40 Cộng hòa Nam Phi Darryn Binder Yamaha 1:32.596 N/A 23
24 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández KTM 1:32.767 N/A 24
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 23 Ý Enea Bastianini Gresini Racing MotoGP Ducati 27 41:34.613 5 25
2 43 Úc Jack Miller Ducati Lenovo Team Ducati 27 +2.718 2 20
3 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 27 +4.182 3 16
4 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 27 +4.288 4 13
5 5 Pháp Johann Zarco Pramac Racing Ducati 27 +11.139 9 11
6 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 27 +15.155 10 10
7 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 27 +16.680 12 9
8 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 27 +18.459 18 8
9 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 27 +20.541 15 7
10 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 27 +21.486 14 6
11 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró Repsol Honda Team Honda 27 +22.707 11 5
12 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 27 +23.408 13 4
13 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 27 +26.432 16 3
14 73 Tây Ban Nha Álex Márquez LCR Honda Castrol Honda 27 +28.710 21 2
15 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 27 +29.433 19 1
16 4 Ý Andrea Dovizioso WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 27 +38.149 20
17 40 Cộng hòa Nam Phi Darryn Binder WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 27 +59.748 23
Ret 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira Red Bull KTM Factory Racing KTM 24 Tai nạn 17
Ret 63 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 20 Tai nạn 1
Ret 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Pramac Racing Ducati 16 Tai nạn 8
Ret 36 Tây Ban Nha Joan Mir Team Suzuki Ecstar Suzuki 13 Tai nạn 6
Ret 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández Tech3 KTM Factory Racing KTM 6 Tai nạn 24
Ret 42 Tây Ban Nha Álex Rins Team Suzuki Ecstar Suzuki 5 Tai nạn 7
Ret 87 Úc Remy Gardner Tech3 KTM Factory Racing KTM 3 Tai nạn 22
Fastest lap: Ý Francesco Bagnaia (Ducati) – 1:31.778 (lap 4)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặngnn đua

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Italian Bastianini storms to victory in France”. Reuters. 15 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “SHARK GRAND PRIX DE FRANCE MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
  3. ^ “SHARK GRAND PRIX DE FRANCE MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2022
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2022
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Ý 2022
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Pháp 2021
Chặng đua MotoGP Pháp Năm sau:
Chặng đua MotoGP Pháp 2023