Bước tới nội dung

Chặng đua MotoGP Úc 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Úc   MotoGP Úc 2022
Thông tin chi tiết
Chặng 18 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2022
Ngày16 tháng Mười năm 2022
Tên chính thứcAnimoca Brands Australian Motorcycle Grand Prix
Địa điểmPhillip Island Grand Prix Circuit
Phillip Island, Victoria, Úc
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 4.448 km (2.764 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati
Thời gian 1:27.767
Fastest lap
Tay đua Pháp Johann Zarco Ducati
Thời gian 1:29.622 on lap 13
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Álex Rins Suzuki
Hạng nhì Tây Ban Nha Marc Márquez Honda
Hạng ba Ý Francesco Bagnaia Ducati
Moto2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Fermín Aldeguer Boscoscuro
Thời gian 1:32.233
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Alonso López Boscoscuro
Thời gian 1:33.030 on lap 3
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Alonso López Boscoscuro
Hạng nhì Tây Ban Nha Pedro Acosta Kalex
Hạng ba Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jake Dixon Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Nhật Bản Ayumu Sasaki Husqvarna
Thời gian 1:35.854
Fastest lap
Tay đua Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John McPhee Husqvarna
Thời gian 1:36.886 on lap 8
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Izan Guevara Gas Gas
Hạng nhì Thổ Nhĩ Kỳ Deniz Öncü KTM
Hạng ba Tây Ban Nha Sergio García Gas Gas

Chặng đua MotoGP Úc 2022 là chặng đua thứ 18 của mùa giải đua xe MotoGP 2022. Chặng đua diễn ra từ ngày 14/10/2022 đến ngày 16/10/2022 ở trường đua Phillip Island, Úc. Tay đua giành chiến thắng thể thức MotoGP là Alex Rins của đội đua Suzuki.[1]

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Fastest session lap
Stt Số xe Tay đua Xe Kết quả Xuất phát Hàng xuất phát
Q1[2] Q2[3]
1 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati Vào thẳng Q2 1:27.767 1 1
2 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Vào thẳng Q2 1:27.780 2
3 63 Ý Francesco Bagnaia Ducati Vào thẳng Q2 1:27.953 3
4 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Vào thẳng Q2 1:27.957 4 2
5 20 Pháp Fabio Quartararo Yamaha Vào thẳng Q2 1:27.973 5
6 5 Pháp Johann Zarco Ducati 1:28.132 1:28.007 6
7 10 Ý Luca Marini Ducati Vào thẳng Q2 1:28.029 7 3
8 43 Úc Jack Miller Ducati Vào thẳng Q2 1:28.116 8
9 72 Ý Marco Bezzecchi Ducati Vào thẳng Q2 1:28.185 9
10 42 Tây Ban Nha Álex Rins Suzuki 1:28.347 1:28.541 10 4
11 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Honda Vào thẳng Q2 1:28.733 11
12 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Vào thẳng Q2 1:28.765 12
13 23 Ý Enea Bastianini Ducati 1:28.385 N/A 13 5
14 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró Honda 1:28.392 N/A 14
15 36 Tây Ban Nha Joan Mir Suzuki 1:28.492 N/A 15
16 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM 1:28.652 N/A 16 6
17 35 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cal Crutchlow Yamaha 1:28.677 N/A 17
18 40 Cộng hòa Nam Phi Darryn Binder Yamaha 1:28.760 N/A 18
19 87 Úc Remy Gardner KTM 1:28.820 N/A 19 7
20 49 Ý Fabio Di Giannantonio Ducati 1:28.830 N/A 20
21 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira KTM 1:28.859 N/A 21
22 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández KTM 1:28.966 N/A 22 8
23 21 Ý Franco Morbidelli Yamaha 1:29.146 N/A 23
24 45 Nhật Bản Tetsuta Nagashima Honda 1:29.624 N/A 24
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 42 Tây Ban Nha Álex Rins Team Suzuki Ecstar Suzuki 27 40:50.654 10 25
2 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 27 +0.186 2 20
3 63 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 27 +0.224 3 16
4 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 27 +0.534 9 13
5 23 Ý Enea Bastianini Gresini Racing MotoGP Ducati 27 +0.557 13 11
6 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 27 +0.688 7 10
7 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 27 +0.884 1 9
8 5 Pháp Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 27 +3.141 6 8
9 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 27 +4.548 4 7
10 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 27 +5.940 16 6
11 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró Repsol Honda Team Honda 27 +11.048 14 5
12 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira Red Bull KTM Factory Racing KTM 27 +13.606 21 4
13 35 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cal Crutchlow WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 27 +13.890 17 3
14 40 Cộng hòa Nam Phi Darryn Binder WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 27 +14.526 18 2
15 87 Úc Remy Gardner Tech3 KTM Factory Racing KTM 27 +19.470 19 1
16 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández Tech3 KTM Factory Racing KTM 27 +20.645 22
17 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 27 +22.167 12
18 36 Tây Ban Nha Joan Mir Team Suzuki Ecstar Suzuki 27 +23.489 15
19 45 Nhật Bản Tetsuta Nagashima LCR Honda Idemitsu Honda 27 +39.618 24
20 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 27 +39.633 20
Ret 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 21 Tai nạn 23
Ret 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 10 Tai nạn 5
Ret 43 Úc Jack Miller Ducati Lenovo Team Ducati 8 Va chạm 8
Ret 73 Tây Ban Nha Álex Márquez LCR Honda Castrol Honda 8 Va chạm 11
Fastest lap: Pháp Johann Zarco (Ducati) – 1:29.622 (lap 13)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặng đua

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Rins triumphs in Australia as Bagnaia takes championship lead”. Reuters. 16 tháng 10 năm 2022.
  2. ^ “ANIMOCA BRANDS AUSTRALIAN GRAND PRIX MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
  3. ^ “ANIMOCA BRANDS AUSTRALIAN GRAND PRIX MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Thái Lan 2022
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2022
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Malaysia 2022
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Úc 2019
Chặng đua MotoGP Úc Năm sau:
Chặng đua MotoGP Úc 2023